Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Thực hiện kế hoạch tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 (ban hành theo Quyết định số 1139/QĐ-BGDĐT ngày 15/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục ban hành theo văn bản số 1145/KH-ĐHGD ngày 24/4/2024, chậm nhất đến 17 giờ 00 phút, ngày 27/08/2024, thí sinh thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Giáo dục thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (gọi tắt là điểm trúng tuyển) vào các nhóm ngành/ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2024 của Trường và hướng dẫn thí sinh các bước xác nhận nhập học trực tuyến và nhập học trực tiếp như sau:
Điểm sàn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy) đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục (chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)) như sau:
STT |
Mã nhóm ngành/ngành |
Tên nhóm ngành/ngành |
Ngưỡng ĐBCL ĐV |
Ghi chú |
1 |
GD1 |
Sư phạm Toán và khoa học tự nhiên (gồm 5 ngành: Sư phạm Toán; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên) |
21,00 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển. |
2 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí) |
21,00 |
|
3 |
GD4 |
Giáo dục Tiểu học |
21,00 |
|
4 |
GD5 |
Giáo dục Mầm non |
21,00 |
|
5 |
GD3 |
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Khoa học giáo dục; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị công nghệ giáo dục; Quản trị trường học; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên). |
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) |
25,58 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
27,17 |
GD3 |
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) |
20,50 |
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
27,47 |
GD5 |
Giáo dục mầm non |
25,39 |
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội, lấy điểm chuẩn từ 20,75 đến 28,55 điểm.
Mức điểm trúng tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp - 28,55 điểm thuộc ngành Giáo dục Tiểu học, cao hơn gần 1 điểm so với năm ngoái.
Tất cả các ngành đào tạo giáo viên đều có mức điểm trúng tuyển từ 25,55 trở lên. Trừ nhóm ngành GD1 (gồm các ngành Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên) có điểm trúng tuyển thay đổi không đáng kể so với năm 2021, các nhóm ngành đào tạo sư phạm còn lại tăng từ 0,65 đến 1,5 điểm.
Nhóm ngành có điểm chuẩn thấp nhất trường với 20,75 điểm là Khoa học giáo dục và khác, gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Tham vấn học đường.
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn vào các ngành học của Trường ĐH Giáo dục dao động từ 20,25 - 27,6 điểm. Ngoài ngành Giáo dục tiểu học, các ngành có điểm chuẩn khá cao vào trường này là Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Tự nhiên, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Lịch sử và Địa lý.
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nộinăm 2021 của tất cả các tổ hợp như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Trường ĐH Giáo dục- ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2020 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT cho 5 nhóm ngành.
Cụ thể, Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất - 25,3 điểm; tăng 3,3 điểm so với mức cao nhất của năm ngoái, kế đó là nhóm Giáo dục 2 gồm Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý với 23,3 điểm. Khoa học Giáo dục và các ngành còn lại có điểm chuẩn 17 điểm, thấp nhất trong năm nhóm.
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2019 của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội, theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
ĐIểm cao nhất thuộc về các ngành Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Ngữ Văn với 20,25 điểm, thấp nhất là ngành Quản trị trường học với 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A16; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 30.5 | Môn Toán nhân đôi |
52140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D26; D27; D28; D29; D30 | 23 | Môn Vật lý nhân đôi |
52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; C02; D07; D21; D22; D23; D24; D25 | 26.5 | Môn Hóa học nhân đôi |
52140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08; D31; D32; D33; D34; D35 | 23 | Môn Sinh học nhân đôi |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 32.25 | Môn Ngữ văn nhân đôi |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14; D61; D62; D63; D64; D65 | 29.75 | Môn Lịch sử nhân đôi |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều