Học viện Kỹ thuật Mật mã (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Học viện Kỹ thuật Mật mã (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Kỹ thuật mật mã
- Tên tiếng anh: Academy of Cryptogaphy Techniques (ACT)
- Mã trường: KMA
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ: 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
- SĐT: 0438.544.244
- Email: contact@actvn.edu.vn
- Website: http://actvn.edu.vn/
- Facebook: http://www.facebook.com/hocvienkythuatmatma
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện xét tuyển
1.1. Đối tượng, điều kiện chung
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và của Học viện, cụ thể như sau:
(1) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
(a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài dược công nhận trình độ tương đương
(b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
(2) Đối tượng dự tuyển quy định tại Khoản 1 phải đáp ứng các điều kiện sau:
(a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.
(b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
(c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
(3) Học viện có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.
(4) Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Học viện xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
1.2. Đối tượng, điều kiện cụ thể cho từng phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh đáp ứng điều kiện thuộc đối tượng tại mục 2.1 và theo các nội dung trong Thông tin tuyển sinh năm 2025.
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi THPT năm 2025: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo mục 2.2 và đạt ngưỡng đầu vào tại mục 3.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
2.1. Xét tuyển thẳng áp dụng cho tất cả các đối tượng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và theo quy định của Học viện KTMM, cụ thể như sau:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (điều kiện: môn được giải là Toán hoặc Tin học hoặc giải thưởng sáng tạo về khoa học công nghệ cấp Quốc gia), thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Học viện KTMM.
2.2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 của Học viện KTMM tại mục 4.
- Học viện KTMM sử dụng 04 tổ hợp là: Tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); Tổ hợp A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); Tổ hợp Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tổ hợp Toán, Vật lý, Tin học và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển, các môn trong tổ hợp là hệ số 1.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển
3.1. Ngưỡng đầu vào: Học viện sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.
3.2. Điểm trúng tuyển: Học viện sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào Học viện
5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
- Trong trường hợp thí sinh cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau, sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.
5.2. Điểm cộng
- Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT theo khu vực và theo đối tượng, Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển) tại mục 7.2.
- Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30).
5.3. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo đối với các mã ngành tuyển sinh theo nhóm ngành
- Năm 2025, Học viện tiếp tục tuyển sinh 03 ngành: An toàn thông tin, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông. Ngoài 02 tổ hợp truyền thống là A00 (Toán, Lý, Hóa) và A01 (Toán, Lý, Anh), Học viện dùng thêm 02 tổ hợp có môn Tin học để tuyển sinh là Toán, Tiếng Anh, Tin học và Toán, Vật lý, Tin học.
- Việc phân ngành dựa vào đặc thù của từng nhóm công việc chuyên môn, chuyên sâu trong thực tiễn. Các chương trình đào tạo có yêu cầu tương đồng về kiến thức nền tàng theo từng lĩnh vực sẽ được xem xét đưa vào cùng một tổ hợp.
5.4. Các thông tin khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
- Quy tắc xét tuyển
+ Học viện xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng (NV) đã đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn NV theo mã ngành/chương trình của Học viện và chi trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.
+ Học viện xét tuyển theo mã ngành/chương trình, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV của các thí sinh.
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm cộng (nếu có) theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Học viện không quy đổi điểm tiếng Anh đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
- Mã số ngành, tên ngành học và tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành theo cơ sở đào tạo |
Tên ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn XT |
I. Cơ sở đào tạo tại Hà Nội |
520 |
- Toán, Vật lý, Hoá học (A00); - Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); - Toán, Tiếng anh, Tin học; - Toán, Vật lý, Tin học.
|
||
1 |
7480202KMA |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4,5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - An toàn hệ thống thông tin - Công nghệ phần mềm an toàn - Bảo đảm an toàn không gian mạng |
240 |
|
2 |
7480201KMA |
Ngành Công nghệ thông tin Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - Kỹ thuật phần mềm di động - Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
140 |
|
3 |
7520207 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: - Hệ thống nhúng và Thiết kế vi mạch |
140 |
|
II. Cơ sở đào tạo tại TP.Hồ chí Minh |
80 |
|||
1 |
7480202KMP |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng Cử nhân) |
80 |
6. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức, các điều kiện xét tuyển:
6.1. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: 01 đợt, theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT cho các trường đại học tham gia xét tuyển chung trên hệ thống của Bộ GDĐT.
6.2. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển hoặc điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT về thời gian, địa điểm, hình thức đăng ký, hình thức thay đổi nguyện vọng, cách thức nộp lệ phí, cách xác nhận quyền trúng tuyển (trực tuyến hoặc trực tiếp tại các địa điểm của Sở GDĐT địa phương hoặc tại các trường THPT mà thí sinh đang theo học).
6.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển đại học năm 2025 theo quy định hiện hành.
7. Chính sách ưu tiên
7.1. Xét tuyển thẳng
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (điều kiện: môn được giải là Toán hoặc Tin học hoặc giải thưởng sáng tạo về khoa học công nghệ cấp Quốc gia), thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Học viện KTMM.
7.2. Ưu tiên xét tuyển
- Ngoài điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT theo khu vực và theo đối tượng, Học viện cộng thêm điểm ưu tiên với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển), theo 3 mức ưu tiên như sau:
+ Chứng chỉ IELTS từ 5.5 – 6.0 hoặc TOEIC từ 650 đến dưới 750 hoặc TOEFL iBT từ 65 đến dưới 80: 1,0 điểm;
+ Chứng chỉ IELTS từ 6.5 – 7.0 hoặc TOEIC từ 750 đến dưới 850 hoặc TOEFL iBT từ 80 đến dưới 95: 1,5 điểm;
+ Chứng chỉ IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC từ 850 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 95 trở lên: 2,0 điểm.
(Học viện không cộng điểm ưu tiên khi thí sinh sử dụng chứng chỉ TOEFL iBT Home Edition)
- Thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện KTMM nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc thanh niên xung phong, nay đã hoàn thành nghĩa vụ được xuất ngũ, phục viên. Nếu có đầy đủ điều kiện và tiêu chuẩn sức khỏe, có các giấy tờ hợp lệ thì được nhận vào học tại Học viện theo đúng chuyên ngành trước đây đã trúng tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển/01 nguyện vọng theo mức lệ phí chung của các trường đại học tham gia xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.
9. Học phí
- Học phí (dự kiến): 525.000VNĐ/tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về sửa đổi bổ sung Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021.
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
- Hotline: Phía Bắc: 0986622772 - Phía Nam: 0903.458.774
- Email: kma@vnn.vn
- Website: http://tuyensinh.actvn.edu.vn/
- Facebook: http://www.facebook.com/hocvienkythuatmatma
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Mật mã 2 năm gần nhất:
Điểm trúng tuyển năm 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội | |||||
1 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.1 | |
2 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | K01; A0T (Toán; Lí; Tin) | ||
3 | 7480202KMA | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.95 | |
4 | 7480202KMA | An toàn thông tin | K01; A0T (Toán; Lí; Tin) | ||
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.35 | |
6 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | K01; A0T (Toán; Lí; Tin) | ||
Cơ sở đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh | |||||
7 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00; A01 | 24.85 | Phân hiệu TPHCM |
8 | 7480202KMP | An toàn thông tin | K01; A0T (Toán; Lí; Tin) |
Điểm trúng tuyển năm 2022 và 2023:
TT |
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2022 |
Năm tuyển sinh 2023 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1 |
Lĩnh vực 1/nhóm ngành V/ngành |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin (Cơ sở Hà Nội) |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức |
200 |
194 |
26.60 |
130 |
124 |
26.20 |
|
An toàn thông tin (Cơ sở Hà Nội) |
300 |
298 |
25.90 |
270 |
266 |
25.60 |
||
Công nghệ thông tin (Cơ sở TP. Hồ Chí Minh) |
60 |
62 |
25.30 |
0 |
|
|
||
An toàn thông tin (Cơ sở TP. Hồ Chí Minh) |
60 |
53 |
24.75 |
60 |
56 |
25.00 |
||
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Cơ sở Hà Nội) |
100 |
97 |
25.10 |
100 |
101 |
25.00 |
||
Tổng |
720 |
704 |
|
560 |
547 |
|
IV. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành chuẩn |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn XT |
|
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội (Địa chỉ: Số 141, đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội.) |
||||||
01 |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: – An toàn hệ thống thông tin – Kỹ nghệ an toàn mạng – Công nghệ phần mềm an toàn |
7480202 |
7480202KMA |
280 |
A00; A01; D90
|
|
02 |
Ngành Công nghệ thông tin Thời gian đào tạo: 5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: – Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động |
7480201 |
7480201KMA |
140 |
||
03 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông Thời gian đào tạo: 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư) Chuyên ngành: – Hệ thống nhúng và điều khiển tự động |
7520207 |
7520207 |
140 |
||
Cơ sở đào tạo tại TP.Hồ chí Minh (Địa chỉ: Số 17A, đường Cộng Hòa, Phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh) |
||||||
01 |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng Cử nhân) |
7480202 |
7480202KMP |
80 |
A00; A01; D90
|
V. Một số hình ảnh về Học viện Kỹ thuật mật mã
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều