Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)

- Mã trường: DCN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học, Sau đại học, Liên thông Đại học, Cao đẳng

- Địa chỉ:

- Cơ sở 1: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- Cơ sở 3: Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, Hà Nam

- SĐT: 0243.7655.391

- Email: dhcnhn@haui.edu.vn

- Website: https://www.haui.edu.vn/vn

- Facebook: https://www.facebook.com/DHCNHNofficial

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 10%).

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Chỉ tiêu dự kiến 80%).

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).

- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).

Đối với phương thức 2, 4, 5 thí sinh đăng ký trên cổng https://xettuyen.haui.edu.vn dự kiến từ tháng 5/2025 để có dữ liệu đưa vào hệ thống xét tuyển và lọc ảo theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2025 (dự kiến trước ngày 15/03/2025).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Phương thức 1)

- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.

Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức 3): Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7,5 điểm trở lên.

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức(Phương thức 5)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

Phương xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Phương thức 6)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phương thức 1)

- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường ĐHCN Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 23/06/2024.

b. Đối với các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 2, 4, 5, 6)

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ ngày 20/04/2024 đến 17h00 ngày 05/06/2024, đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước 17h00 ngày 23/06/2024.

c. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức 3)

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/07/2024 đến 17h00 ngày 25/07/2024 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

d. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành/chương trình đào tạo, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức 3).

6. Chính sách ưu tiên

- Xét tuyển thẳng: Theo phương thức 1.

- Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).

- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

- Hồ sơ bao gồm:

+ 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

+ Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

+ 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

+ 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

+ 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT:

+ Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

+ 02 phiếu ĐKDT giống nhau

+ 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

+ Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

+ Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

+ Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp

+ Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

+ Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.

- Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:

+ 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

+ 2 ảnh cỡ 4×6 cm

+ 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+ CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

+ Lệ phí thu, kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5, 6).

Sau khi đóng lệ phí xét tuyển thí sinh kiểm tra lại để chắc chắn đã đóng lệ phí đúng quy định và upload ảnh minh chứng đã đóng lệ phí xét tuyển lên hệ thống để được thông báo ghi nhận thí sinh đã hoàn thành đóng lệ phí. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Tháng 4 - 9/2024;  

- Đợt 2: Tháng 10 - 12/2024 (nếu có).

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.990, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Dự kiến chỉ tiêu 2025

Dự kiến phương thức xét tuyển

Dự kiến tổ hợp xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

PT1, PT2, PT3

D01, D14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

PT1, PT2, PT3

D01

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

30

5

7310612

Trung Quốc học

50

6

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01, DD2

8

7229020

Ngôn ngữ học

50

D01, D14

9

7310104

Kinh tế đầu tư

60

PT1, PT2, PT3, PT4

A01, D01, *D0G

10

7340101

Quản trị kinh doanh

300

11

7340115

Marketing

120

12

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

180

14

7340301

Kế toán

600

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

16

7340302

Kiểm toán

120

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

20

74802012

Công nghệ đa phương tiện

60

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

21

7480101

Khoa học máy tính

120

22

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

24

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

25

7480104

Hệ thống thông tin

120

26

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

27

7480201

Công nghệ thông tin

360

28

7480202

An toàn thông tin

40

29

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

360

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

30

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

31

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

32

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

33

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

34

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

35

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

60

36

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

37

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

38

75190071

Năng lượng tái tạo

60

39

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

480

40

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

60

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

300

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

60

44

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

60

45

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

60

46

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

49

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

210

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, B00, C02, D07

50

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

120

52

7720203

Hóa dược

60

53

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

PT1, PT2, PT3, PT4

A01, D01,

*D0C

54

7540204

Công nghệ dệt, may

180

55

7810101

Du lịch

140

PT1, PT2, PT3, PT4

D01, D14, D15

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

130

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

59

7810201

Quản trị khách sạn

130

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

 

 

Tổng cộng

7.990

 

 

Dự kiến tổ hợp mới:

*A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.

*A0T: Toán, Vật lý, Tin học.

*D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.

*D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 02437655121; 0383371290; 0834560255

- Email: tuyensinh@haui.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.haui.edu.vn/

- Facebook: https://facebook.com/tuyensinh.haui

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2 năm gần nhất:

STT

Ngành học

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

23,42

24.35

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

24,63

25.41

3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

24,26

24.82

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

23,65

24.40

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24,17

24.35

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24,30

24.55

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

23,81

24.51

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

25,47

26.05

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

22,15

23.57

10

Khoa học máy tính

25,05

25.32

11

Hệ thống thông tin

24,31

24.44

12

Kỹ thuật phần mềm

24,54

24.68

13

Công nghệ thông tin

25,19

25.22

14

Kế toán

23,80

24.01

15

Tài chính - Ngân hàng

24,40

24.74

16

Quản trị kinh doanh

24,21

24.31

17

Quản trị khách sạn

23,56

23.56

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,62

23.77

19

Kinh tế đầu tư

24,45

24.64

20

Kiểm toán

24,03

24.45

21

Quản trị văn phòng

23,09

24.01

22

Quản trị nhân lực

24,59

24.80

23

Marketing

25,24

25.33

24

Công nghệ vật liệu dệt, may

20,10

20.90

25

Công nghệ dệt, may

21,80

21.90

26

Thiết kế thời trang

23,84

23.56

27

Công nghệ kỹ thuật hóa học

20,35

19.00

28

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19,00

19.00

29

Ngôn ngữ Anh

24,30

24.68

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

24,86

25.58

31

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

 

24.91

32

Du lịch

24,20

22.4

33

Công nghệ thực phẩm

23,51

22.65

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24,92

24.86

35

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

22,65

23.61

36

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

21,90

23.19

37

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,52

25.89

38

Ngôn ngữ Nhật

24,02

24.00

39

Robot và trí tuệ nhân tạo

24,54

25.01

40

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,67

24.25

41

Trung Quốc học

23,77

24.51

42

Công nghệ đa phương tiện

24,63

24.91

43

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22,80

23.19

44

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

20,75

22.30

45

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

24,17

24.97

46

Ngôn ngữ học

22,25

25.25

47

Năng lượng tái tạo

19,00

20.65

48

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

19,00

21.40

49

Kỹ thuật sản xuất thông minh

20,00

22.6

50

Kỹ thuật cơ khí động lực

21,55

23.93

51

Hóa dược

19,45

21.55

52

An toàn thông tin

 

24.39

IV. Chương trình đào tạo

STT

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1

Thiết kế thời trang

7210404 D01, D14 60
2

Quản trị kinh doanh

7340101 A01, D01, *D0G 300
3

Marketing

7340115 A01, D01, *D0G 120
4

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A01, D01, *D0G 180
5

Kế toán

7340301 A01, D01, *D0G 600
6

Kế toán 

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7340301TA A01, D01, *D0G 40
7

Kiểm toán

7340302 A01, D01, *D0G 120
8

Quản trị nhân lực

7340404 A01, D01, *D0G 120
9

Quản trị văn phòng

7340406 A01, D01, *D0G 120
10

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, *A0C, *A0T 120
11

Khoa học máy tính
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7480101TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01, *A0C, *A0T 70
13

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, *A0C, *A0T 240
14

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01, *A0C, *A0T 120
15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 A00, A01, *A0C, *A0T 140
16

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, *A0C, *A0T 360
17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, *A0C, *A0T 360
18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7510201TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
19

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, *A0C, *A0T 300
20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, *A0C, *A0T 360
21

Công nghệ kỹ thuật ô tô
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7510205TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
22

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 A00, A01, *A0C, *A0T 120
23

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, *A0C, *A0T 420
24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510301TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302 A00, A01, *A0C, *A0T 480
26 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510302TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, *A0C, *A0T 300
28

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 A00, B00, C02, D07, *B0C 210
29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, C02, D07, *B0C 50
30

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, C02, D07, *B0C 120
31

Công nghệ dệt, may

7540204 A01, D01, *D0C 180
32

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203 A01, D01, *D0C 50
33

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01, *A0C, *A0T 60
34

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003 A00, A01, *A0C, *A0T 60
35

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A01, D01, *D0G 60
36

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 200
37

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 100
38

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2)

7220204LK D01, D04 30
39

Trung Quốc học

7310612 D01, D04 50
40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, DD2 70
41

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 70
42

Kinh tế đầu tư

7310104 A01, D01, *D0G 60
43

Du lịch

7810101 D01, D14, D15 140
44

Du lịch 

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7810101TA D01, D14, D15 40
45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 D01, D14, D15 130
46

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810103TA D01, D14, D15 40
47

Quản trị khách sạn

7810201 D01, D14, D15 130
48

Quản trị khách sạn
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810201TA D01, D14, D15 40
49

Công nghệ đa phương tiện

7329001 A00, A01, *A0C, *A0T 60
50

Robot và trí tuệ nhân tạo

8510209 A00, A01, *A0C, *A0T 60
51

Hóa dược

7202031 A00, B00, C02, D07, *B0C 60
52

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 D01, D14, D15 60
53

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
(CTĐT bằng tiếng Anh)

7810202TA D01, D14, D15 40
54

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005 A00, A01, *A0C, *A0T 60
55

Năng lượng tái tạo

7510301 A00, A01, *A0C, *A0T 60
56

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303 A00, A01, *A0C, *A0T 60
57

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302 A00, A01, *A0C, *A0T 60
58

Ngôn ngữ học

7229020 D01, D14 50
59

An toàn thông tin

7480202 A00, A01, *A0C, *A0T 40
60

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116 A00, A01, *A0C, *A0T 60

61

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

75102012 A00, A01, *A0C, *A0T 60

62

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

75102013 A00, A01, *A0C, *A0T 60

V. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2025)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2025)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học