Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở Nam Định:
+ Số 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định;
+ Khu công nghiệp Mỹ Xá, Phường Mỹ Xá, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định.
- Cơ sở Hà Nội:
+ Số 454 - 456 Phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.
- SĐT: 048.621.504
- Email: uneti@vnn.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định với 05 phương thức cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
4. Điều kiện nhận ĐKXT
(a) Phương thức 1:
Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
(b) Phương thức 2:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
(c) Phương thức 3:
- Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:
ĐHT = M1+ M2 + M3
Trong đó:
+ ĐHT: Điểm học tập;
+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) cách tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1 = (Toán kỳ 1 lớp 11 + Toán kỳ 2 lớp 11+ Toán kỳ 1 lớp 12)/3
M2 = (Vật lý kỳ 1 lớp 11 + Vật lý kỳ 2 lớp 11 + Vật lý kỳ 1 lớp 12)/3
M3 = (Hóa học kỳ 1 lớp 11 + Hóa học kỳ 2 lớp 11 + Hóa học kỳ 1 lớp 12)/3
- Hạnh kiểm kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.
(d) Phương thức 4:
- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
(e) Phương thức 5:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
5. Tổ chức tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.
6. Chính sách ưu tiên
- Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;
- Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định của Nhà trường theo nhu cầu của cá nhân;
- Ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn, miễn phí 500 chỗ ở KTX và giảm học phí những ngành đặc thù cho năm học 2024 - 2025 đối với thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
- Năm học 2024 - 2025 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2024, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho những thí sinh có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
7. Học phí
Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTgngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
- Năm học 2022 - 2023: 17 triệu đồng/sinh viên.
- Năm học 2023 - 2024: 17 triệu đồng/sinh viên.
- Năm học 2024-2025 (dự kiến): 18 triệu đồng/sinh viên.
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT; (Phương thức 3)
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường(thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (Phương thức 4, 5)
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024 (Phương thức 4);
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ
10. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo dõi website của nhà trường.
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A01, D01, D09, D14 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
100 |
Thi TN THPT |
280 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
80 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
20 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
20 |
- |
|||
3 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
100 |
Thi TN THPT |
245 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
71 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
17 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
17 |
- |
|||
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
100 |
Thi TN THPT |
280 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
80 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
20 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
20 |
- |
|||
5 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
100 |
Thi TN THPT |
70 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
20 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
5 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
5 |
- |
|||
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
100 |
Thi TN THPT |
560 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
160 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
40 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
40 |
- |
|||
7 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
|||
8 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
|||
9 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
|||
10 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
100 |
Thi TN THPT |
280 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
80 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
20 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
20 |
- |
|||
11 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí |
100 |
Thi TN THPT |
126 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
36 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
9 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
9 |
- |
|||
12 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
14 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử |
100 |
Thi TN THPT |
126 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
36 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
9 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
9 |
- |
|||
15 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông |
100 |
Thi TN THPT |
126 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
36 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
9 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
9 |
- |
|||
16 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá |
100 |
Thi TN THPT |
175 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
51 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
12 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
12 |
- |
|||
17 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
100 |
Thi TN THPT |
35 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
11 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
2 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
2 |
- |
|||
18 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
100 |
Thi TN THPT |
175 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
51 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
12 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
12 |
- |
|||
19 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
20 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
21 |
7510605 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
Thi TN THPT |
112 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
32 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
8 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
8 |
- |
|||
22 |
7340204 |
Ngành Marketing |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
23 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
100 |
Thi TN THPT |
70 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
20 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
5 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
5 |
- |
|||
24 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh:
- Cơ sở Hà Nội:
+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Truờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.
+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên: Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
- Cơ sở Nam Định: Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
- Điện thoại: 024.36331854 - Fax: 0243.8623938.
- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
- Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
Ngôn ngữ Anh |
15,50 |
16 |
18,50 |
19,25 |
21,50 |
23,00 |
25,50 |
23,00 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh |
16,75 |
17,50 |
20,50 |
21,50 |
23,00 |
23,50 |
26,00 |
23,30 |
25,50 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
16,50 |
19,50 |
20,75 |
21,75 |
24,00 |
26,50 |
24,00 |
26,00 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
18,50 |
18,50 |
20,75 |
22,80 |
25,20 |
23,00 |
25,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16,50 |
17,50 |
20 |
19,75 |
21,50 |
22,20 |
24,80 |
22,20 |
24,50 |
Kế toán |
15,50 |
17 |
19,50 |
19,25 |
21,50 |
22,50 |
25,00 |
22,50 |
25,00 |
Công nghệ thông tin |
18,50 |
19,50 |
22 |
21,50 |
22,50 |
24,00 |
25,80 |
24,00 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
17 |
20 |
19,75 |
21,00 |
21,50 |
24,00 |
22,00 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,50 |
18,50 |
21,50 |
20,75 |
22,00 |
22,00 |
24,20 |
22,20 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18,50 |
20,50 |
20,50 |
22,00 |
22,00 |
24,20 |
22,50 |
25,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
22 |
21,25 |
22,50 |
23,00 |
25,50 |
23,30 |
25,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15,50 |
16 |
19 |
19,00 |
20,50 |
21,00 |
23,50 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
18 |
18,00 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
Công nghệ dệt, may |
17,50 |
18 |
21,50 |
19,25 |
21,00 |
21,00 |
23,50 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,50 |
16,50 |
19 |
18,50 |
21,00 |
21,80 |
24,10 |
22,20 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh |
19,75 |
21,50 |
22,20 |
24,80 |
22,50 |
24,50 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 |
22,80 |
25,20 |
23,00 |
25,50 |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,25 |
21,50 |
24,00 |
26,50 |
23,00 |
25,50 |
|||
Bảo hiểm |
21,00 |
23,50 |
21,00 |
23,50 |
|||||
Khoa học dữ liệu |
22,00 |
24,20 |
22,00 |
24,50 |
|||||
Marketing |
23,70 |
26,00 |
|||||||
Kiểm toán |
22,50 |
25,00 |
|||||||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
23,30 |
25,50 |
|||||||
Quản trị khách sạn |
23,30 |
25,50 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023
Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học.
B. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.
C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021
- Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.
- Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.
D. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020
Trong hai năm từ năm 2019 đến 2020, Trường UNETI hầu như không công bố mức học phí. Những dựa trên chính sách và quyết định mức học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% so với năm 2019.
Cụ thể với mức học phí của trường năm 2019 là: 16.000.000 vnđ/năm thì năm 2020 mức học phí sẽ là: 17.000.000 vnđ/năm đối với từng sinh viên đào tạo chính quy.
E. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022
- Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.
- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.
- Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.
- Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.
- Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A01, D01, D09, D14 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
100 |
Thi TN THPT |
280 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
80 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
20 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
20 |
- |
|||
3 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
100 |
Thi TN THPT |
245 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
71 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
17 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
17 |
- |
|||
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
100 |
Thi TN THPT |
280 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
80 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
20 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
20 |
- |
|||
5 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
100 |
Thi TN THPT |
70 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
20 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
5 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
5 |
- |
|||
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
100 |
Thi TN THPT |
560 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
160 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
40 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
40 |
- |
|||
7 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
|||
8 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
|||
9 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
|||
10 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
100 |
Thi TN THPT |
280 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
80 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
20 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
20 |
- |
|||
11 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí |
100 |
Thi TN THPT |
126 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
36 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
9 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
9 |
- |
|||
12 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
14 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử |
100 |
Thi TN THPT |
126 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
36 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
9 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
9 |
- |
|||
15 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông |
100 |
Thi TN THPT |
126 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
36 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
9 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
9 |
- |
|||
16 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá |
100 |
Thi TN THPT |
175 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
51 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
12 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
12 |
- |
|||
17 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
100 |
Thi TN THPT |
35 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
11 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
2 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
2 |
- |
|||
18 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
100 |
Thi TN THPT |
175 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
51 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
12 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
12 |
- |
|||
19 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
20 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
21 |
7510605 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
Thi TN THPT |
112 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
32 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
8 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
8 |
- |
|||
22 |
7340204 |
Ngành Marketing |
100 |
Thi TN THPT |
140 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
40 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
10 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
10 |
- |
|||
23 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
100 |
Thi TN THPT |
70 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
20 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
5 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
5 |
- |
|||
24 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
100 |
Thi TN THPT |
105 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Kết quả học tập |
31 |
||||
402 |
Đánh giá năng lực |
7 |
- |
|||
402 |
Đánh giá tư duy |
7 |
- |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều