Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển Đại học chính quy năm 2024 (Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024)

TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn trúng tuyển Tiêu chí phụ thứ nhất (*) Tiêu chí phụ thứ hai (**)
1 7210404 Thiết kế thời trang 23.56 TTNV ≤ 5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.68 Tiếng Anh > 7.80 Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.58 TTNV ≤ 4  
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) 24.91 TTNV = 1  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.00 TTNV ≤ 4  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.86 TTNV ≤ 2  
7 7229020 Ngôn ngữ học 25.25 TTNV ≤ 10  
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.64 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
9 7310612 Trung Quốc học 24.51 TTNV ≤ 2  
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện 24.91 Toán > 8.80 Toán = 8.80 và TTNV = 1
11 7340101 Quản trị kinh doanh 24.31 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
12 7340115 Marketing 25.33 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 24.25 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.74 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
15 7340301 Kế toán 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5
16 7340302 Kiểm toán 24.45 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
17 7340404 Quản trị nhân lực 24.80 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
18 7340406 Quản trị văn phòng 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
19 7480101 Khoa học máy tính 25.32 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.35 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.68 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
22 7480104 Hệ thống thông tin 24.44 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
23 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.55 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10
24 7480201 Công nghệ thông tin 25.22 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
25 74802021 An toàn thông tin 24.39 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV = 1
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.41 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5
28 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 24.97 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.82 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
30 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.57 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
31 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 25.01 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
32 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.30 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
33 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.51 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV = 1
34 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.40 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
35 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 21.40 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
36 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.05    
37 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 22.6 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.00    
39 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00    
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.89 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
41 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.19 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV = 1
42 75190071 Năng lượng tái tạo 20.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
43 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 23.93 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
44 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.61 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
45 7540101 Công nghệ thực phẩm 22.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
46 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.90 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
47 7540204 Công nghệ dệt, may 21.90 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8
48 7720203 Hóa dược 21.55 Hóa học > 7.25 Hóa học = 7.25 và TTNV ≤ 2
49 7810101 Du lịch 22.4 TTNV ≤ 2  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.77 TTNV ≤ 3  
51 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV ≤ 8  
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 23.19 TTNV = 1  

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

TT

Mã ngành/ chương trình đào tạo

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥19.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

≥20.00

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

7

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

8

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

9

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

18

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

19

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

22

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

25

74802021

An toàn thông tin

A00, A01

≥20.00

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

32

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥19.00

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥18.00

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥18.00

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥23.00

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥18.00

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥18.00

47

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥18.00

48

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

49

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

≥19.00

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥19.00

51

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥19.00

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 2, 4, 5, 6).

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyể

PT2

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

25.00

27.17

   

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.19

27.37

   

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.00

27.62

   

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

26.01

26.85

   

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.99

27.00

   

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.74

27.22

   

7

7229020

Ngôn ngữ học

26.68

26.75

16.00

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

25.67

27.64

16.00

 

9

7310612

Trung Quốc học

24.90

26.60

   

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

26.46

27.95

 

16.61

11

7340101

Quản trị kinh doanh

25.00

27.87

16.50

 

12

7340115

Marketing

25.30

28.55

18.05

 

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25.77

27.58

16.00

 

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.04

28.01

16.50

 

15

7340301

Kế toán

25.17

27.69

16.00

 

16

7340302

Kiểm toán

25.81

28.11

16.00

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

25.74

27.84

16.00

 

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.73

27.49

15.50

 

19

7810101

Du lịch

25.79

26.16

15.00

 

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.38

27.26

15.25

 

21

7810201

Quản trị khách sạn

25.76

27.45

15.00

 

22

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

26.73

27.03

15.00

 

23

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27.00

28.91

19.50

 

24

7480101

Khoa học máy tính

26.15

28.77

 

18.1

25

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.76

28.16

 

16.04

26

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.67

28.42

 

16.01

27

7480104

Hệ thống thông tin

26.20

28.01

 

16.7

28

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.76

28.01

 

16.29

29

7480201

Công nghệ thông tin

27.00

28.89

 

18.50

30

74802021

An toàn thông tin

25.50

28.29

   

31

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.91

27.75

 

16.02

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26.01

28.71

 

17.00

33

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

25.92

27.84

 

16.23

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.21

28.11

 

16.00

35

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27.38

26.36

 

15.22

36

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.77

28.44

 

16.50

37

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

25.71

26.62

   

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25.82

27.80

 

16.5

39

75190071

Năng lượng tái tạo

25.56

27.00

 

15.36

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.28

27.92

 

16.06

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

27.99

27.20

 

15.7

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.00

28.97

 

19.01

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26.58

26.99

 

15.57

44

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25.99

26.91

 

16.53

45

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

25.62

26.55

   

46

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26.73

26.73

 

15.16

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

28.32

27.49

 

15.53

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27.40

 

15.41

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

25.78

27.70

 

15.60

50

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

27.12

26.25

   

51

7540204

Công nghệ dệt, may

25.50

25.74

   

52

7720203

Hóa dược

25.91

27.94

 

16.26

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành, chương trình đào tạo của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

7

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

11

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

18

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

21

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

23

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

30

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

31

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

32

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

33

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

34

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥20.00

35

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥17.00

36

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥17.00

37

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥20.00

38

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

39

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

40

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

41

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥17.00

44

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

45

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

46

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

47

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

48

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

49

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

50

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy 2023.

 Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 19/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 18,65 đến 26,15 điểm.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin - 26,15 điểm, tăng 0,1 so với năm ngoái. Trong khi ngành thấp nhất giảm là Công nghệ kỹ thuật môi trường giảm 2,15 điểm, còn 18,65 điểm.

Trường có hai ngành khác lấy điểm trúng tuyển dưới 20 là Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ kỹ thuật hóa học. Các ngành còn lại dao động 20-25,65 điểm. Trong đó, hầu hết ngành áp dụng tiêu chí phụ khi xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 39 ngành, trong đó ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất - 26,45 điểm.

Hai ngành ngôn ngữ khác là Trung Quốc và Nhật Bản có điểm chuẩn lần lượt là 26,19 và 25,81, cao hơn năm ngoái 2,9-3,41. Các ngành này có môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 nhưng được đưa về thang 30 theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.

Các ngành không có môn nhân hệ số, điểm xét tuyển bằng tổng điểm ba môn cộng điểm ưu tiên, mức trúng tuyển từ 20,8 đến 26,1, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thấp nhất. Dù vậy, đầu vào ngành này vẫn cao hơn năm ngoái 2,75 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 18 - 26 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018

Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của Đại học Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 điểm ở hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01 21.5 Điểm Toán ≥ 8.6; TTNV ≤ 4
52220113 Việt Nam học C00; D01; D14 21.75 Điểm Ngữ văn ≥ 6.75; TTNV ≤ 3
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 Điểm Tiếng Anh ≥ 7.4; TTNV ≤ 2
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.25
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75 Điểm Toán ≥ 6.2; TTNV ≤ 7
52340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01 18.25 Điểm toán ≥ 5.8; TTNV=1
52340115 Marketing A00; A01; D01 22 Điểm Toán ≥ 6.4; TTNV ≤ 5
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 19.25 Điểm Toán ≥ 7; TTNV ≤ 6
52340301 Kế toán A00; A01; D01 20.25 Điểm Toán ≥ 7.2; TTNV ≤ 3
52340302 Kiểm toán A00; A01; D01 20.25 Điểm Toán ≥ 6.8; TTNV ≤ 4
52340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 20.75 Điểm Toán ≥ 6.6; TTNV = 1
52340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 19.25 Điểm Toán ≥ 5.8; TTNV ≤ 3
52480101 Khoa học máy tính A00;A01 20.5 Điểm Toán ≥ 6.8; TTNV ≤ 2
52480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 20.25 Điểm Toán ≥ 7.6; TTNV = 1
52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 21.5 Điểm Toán ≥ 7; TTNV ≤ 3
52480104 Hệ thống thông tin A00; A01 20 Điểm Toán ≥ 7.6; TTNV ≤ 4
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23 Điểm Toán ≥ 8, TTNV ≤ 3
52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.25 Điểm Toán ≥ 7.2, TTNV ≤ 6
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24 Điểm Toán ≥ 7.4, TTNV ≤ 3
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22.5 Điểm toán ≥ 6.8, TTNV= 1
52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25 Điểm Toán ≥ 8.4; TTNV ≤ 3
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 22.25 Điểm toán ≥ 7.6; TTNV ≤ 3
52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 20.25 Điểm toán ≥ 7; TTNV ≤ 4
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24 Điểm toán ≥ 8.2; TTNV ≤ 3
52510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 20.25 Điểm toán ≥ 6.4, TTNV=1
52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 17 Điểm toán ≥ 4.8, TTNV ≤ 5
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 17 Điểm toán ≥ 5.6, TTNV ≤ 2
52540204 Công nghệ may A00; A01; D01 22.75 Điểm toán ≥ 8.2; TTNV ≤ 3; TTNV ≤ 3
52340101_QT Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John) A00; A01; D01 18.25 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.20; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 3
52480101_QT Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg ) A00; A01 16.5 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.60; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 2

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên