Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025 (2024, 2023, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025 (2024, 2023, ...)
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025
Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2025, cụ thể như sau:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Phương thức |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
PT2, PT3 |
20,75 |
TTNV≤3 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT2, PT3 |
21,35 |
TTNV≤2 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
PT2, PT3 |
23,00 |
TTNV≤7 |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
PT2, PT3 |
22,50 |
TTNV=1 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
PT2, PT3 |
20,00 |
TTNV≤3 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
PT2, PT3 |
21,50 |
TTNV≤2 |
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
PT2, PT3, PT4 |
20,00 |
TTNV≤6 |
8 |
7310612 |
Trung Quốc học |
PT2, PT3 |
21,55 |
TTNV≤2 |
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
PT2, PT3, PT4 |
21,25 |
TTNV≤46 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
PT2, PT3, PT4 |
20,25 |
TTNV≤14 |
11 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
PT2, PT3, PT4 |
20,00 |
TTNV≤12 |
12 |
7340115 |
Marketing |
PT2, PT3, PT4 |
22,50 |
TTNV≤11 |
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
PT2, PT3, PT4 |
20,75 |
TTNV≤5 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
PT2, PT3, PT4 |
20,00 |
TTNV≤16 |
15 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT4 |
20,25 |
TTNV≤4 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
PT2, PT3, PT4 |
20,00 |
TTNV≤42 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
PT2, PT3, PT4 |
21,25 |
TTNV≤18 |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
PT2, PT3, PT4 |
20,00 |
TTNV≤13 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
PT2, PT3, PT5 |
23,72 |
TTNV≤10 |
20 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT5 |
20,45 |
TTNV≤3 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
PT2, PT3, PT5 |
21,70 |
TTNV≤5 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
PT2, PT3, PT5 |
21,75 |
TTNV≤5 |
23 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
PT2, PT3, PT5 |
21,10 |
TTNV≤5 |
24 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
PT2, PT3, PT5 |
21,85 |
TTNV=1 |
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
PT2, PT3, PT5 |
23,09 |
TTNV≤5 |
26 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
PT2, PT3, PT5 |
22,25 |
TTNV≤3 |
27 |
74802021 |
An toàn thông tin |
PT2, PT3, PT5 |
23,43 |
TTNV≤7 |
28 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
PT2, PT3, PT5 |
23,72 |
TTNV≤2 |
29 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT5 |
20,45 |
TTNV=1 |
30 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
PT2, PT3, PT5 |
22,50 |
TTNV≤7 |
31 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
PT2, PT3, PT5 |
21,35 |
TTNV≤3 |
32 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
PT2, PT3, PT5 |
25,17 |
TTNV≤4 |
33 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
PT2, PT3, PT5 |
24,30 |
TTNV≤10 |
34 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
PT2, PT3, PT5 |
23,93 |
TTNV≤7 |
35 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
PT2, PT3, PT5 |
22,50 |
TTNV=1 |
36 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT5 |
20,00 |
TTNV≤3 |
37 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
PT2, PT3, PT5 |
21,85 |
TTNV≤8 |
38 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
PT2, PT3, PT5 |
23,93 |
TTNV≤2 |
39 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT5 |
20,10 |
TTNV≤3 |
40 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
PT2, PT3, PT5 |
20,75 |
TTNV≤5 |
41 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
PT2, PT3, PT5 |
22,75 |
TTNV≤13 |
42 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT5 |
20,00 |
TTNV≤3 |
43 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
PT2, PT3, PT5 |
20,60 |
TTNV≤3 |
44 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
PT2, PT3, PT5 |
26,27 |
TTNV≤2 |
45 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
PT2, PT3, PT5 |
22,50 |
TTNV≤9 |
46 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
PT2, PT3, PT5 |
20,25 |
TTNV=1 |
47 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
PT2, PT3, PT5 |
18,75 |
TTNV≤3 |
48 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
PT2, PT3, PT4 |
22,76 |
TTNV≤3 |
49 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
PT2, PT3, PT5 |
22,50 |
TTNV≤3 |
50 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
PT2, PT3, PT5 |
21,75 |
TTNV≤3 |
51 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
PT2, PT3, PT5 |
20,60 |
TTNV=1 |
52 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
PT2, PT3, PT4 |
18,25 |
TTNV≤6 |
53 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
PT2, PT3, PT4 |
18,00 |
TTNV≤16 |
54 |
7720203 |
Hóa dược |
PT2, PT3, PT5 |
21,35 |
TTNV≤6 |
55 |
7810101 |
Du lịch |
PT2, PT3, PT4 |
21,85 |
TTNV≤13 |
56 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT4 |
18,00 |
TTNV≤11 |
57 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
PT2, PT3, PT4 |
22,25 |
TTNV≤4 |
58 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT4 |
18,10 |
TTNV≤4 |
59 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
PT2, PT3, PT4 |
21,75 |
TTNV≤3 |
60 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT4 |
18,25 |
TTNV≤9 |
61 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
PT2, PT3, PT4 |
20,85 |
TTNV=1 |
62 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh) |
PT2, PT3, PT4 |
18,60 |
TTNV=1 |
- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào mã ngành/chương trình đào tạo trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách tính điểm xét tuyển, Quy tắc quy đổi tương đương điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các phương thức theo quy định tại Thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-ĐHCN ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy tắc quy đổi điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 của Trường đại học Công nghiệp Hà Nội, đăng tại website:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/tin-tuc/nguong-dam-bao-chat-luong-dau-vao-va-quy-tac-quy-doi-diem-xet-tuyen,-diem-trung-tuyen-dh-chinh-quy-nam-2025/687e0c703021ae3984e77761
2. Tra cứu kết quả xét tuyển
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ website: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
3. Kế hoạch xác nhận nhập học và nhập học trực tuyến
3.1. Xác nhận nhập học trực tuyến
- Từ ngày 23/8/2025 đến trước 17h00 ngày 30/8/2025 thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
3.2. Nhập học trực tuyến
- Từ ngày 23/8/2025 đến 05/9/2025 thí sinh làm thủ tục nhập học trực tuyến và cập nhật thông tin sinh viên trên trang https://nhaphoc.haui.edu.vn hoặc trên ứng dụng MyHaUI (tải MyHaUI trên CH Play hoặc App Store).
- Sinh viên theo dõi kế hoạch học tập tại cổng thông tin https://sv.haui.edu.vn từ 30/8/2025 và thực hiện kế hoạch học tập học kỳ 1 theo thời khóa biểu của từng lớp học phần.
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển Đại học chính quy năm 2024 (Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn trúng tuyển | Tiêu chí phụ thứ nhất (*) | Tiêu chí phụ thứ hai (**) |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 23.56 | TTNV ≤ 5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 24.68 | Tiếng Anh > 7.80 | Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.58 | TTNV ≤ 4 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | 24.91 | TTNV = 1 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 24.00 | TTNV ≤ 4 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.86 | TTNV ≤ 2 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 25.25 | TTNV ≤ 10 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 24.64 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5 |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | 24.51 | TTNV ≤ 2 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 24.91 | Toán > 8.80 | Toán = 8.80 và TTNV = 1 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.31 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4 |
12 | 7340115 | Marketing | 25.33 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2 |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 24.25 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.74 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
15 | 7340301 | Kế toán | 24.01 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 24.45 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3 |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24.80 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 24.01 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.32 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2 |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.35 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 24.68 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 24.44 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2 |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.55 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.22 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5 |
25 | 74802021 | An toàn thông tin | 24.39 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV = 1 |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6 |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.41 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5 |
28 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 24.97 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.82 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3 |
30 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.57 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14 |
31 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.01 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7 |
32 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 22.30 | Toán > 7.80 | Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2 |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.51 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV = 1 |
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.40 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6 |
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 21.40 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.05 | ||
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 22.6 | Toán > 8.60 | Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2 |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19.00 | ||
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.00 | ||
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.89 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
41 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.19 | Toán > 8.20 | Toán = 8.20 và TTNV = 1 |
42 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 20.65 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7 |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 23.93 | Toán > 8.00 | Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9 |
44 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.61 | Toán > 8.40 | Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.65 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2 |
46 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 20.90 | Toán > 7.40 | Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4 |
47 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 21.90 | Toán > 7.60 | Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8 |
48 | 7720203 | Hóa dược | 21.55 | Hóa học > 7.25 | Hóa học = 7.25 và TTNV ≤ 2 |
49 | 7810101 | Du lịch | 22.4 | TTNV ≤ 2 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.77 | TTNV ≤ 3 | |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 23.56 | TTNV ≤ 8 | |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.19 | TTNV = 1 |
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
TT |
Mã ngành/ chương trình đào tạo |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, A01, D01, D14 |
≥19.00 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
≥20.00 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
≥20.00 |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
D01, D04 |
≥20.00 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
≥20.00 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
≥20.00 |
7 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
≥18.00 |
8 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14, C00 |
≥18.00 |
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01 |
≥20.00 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
12 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
≥21.00 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
≥20.00 |
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
≥21.00 |
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
≥21.00 |
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
≥20.00 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
≥23.00 |
25 |
74802021 |
An toàn thông tin |
A00, A01 |
≥20.00 |
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
≥20.00 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
≥22.00 |
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
≥20.00 |
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01 |
≥20.00 |
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
≥20.00 |
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01 |
≥19.00 |
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
≥20.00 |
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01 |
≥19.00 |
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
≥22.00 |
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01 |
≥19.00 |
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
≥23.00 |
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01 |
≥20.00 |
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01 |
≥19.00 |
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥18.00 |
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥18.00 |
48 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
≥19.00 |
49 |
7810101 |
Du lịch |
D01, D14, D15 |
≥19.00 |
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D14 |
≥19.00 |
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, D01, D14 |
≥19.00 |
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, D01, D14 |
≥18.00 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 2, 4, 5, 6).
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/ CTĐT |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyể |
|||
PT2 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
|||
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
25.00 |
27.17 |
||
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26.19 |
27.37 |
||
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.00 |
27.62 |
||
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
26.01 |
26.85 |
||
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
24.99 |
27.00 |
||
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24.74 |
27.22 |
||
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
26.68 |
26.75 |
16.00 |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
25.67 |
27.64 |
16.00 |
|
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
24.90 |
26.60 |
||
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
26.46 |
27.95 |
16.61 |
|
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
25.00 |
27.87 |
16.50 |
|
12 |
7340115 |
Marketing |
25.30 |
28.55 |
18.05 |
|
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
25.77 |
27.58 |
16.00 |
|
14 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.04 |
28.01 |
16.50 |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
25.17 |
27.69 |
16.00 |
|
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
25.81 |
28.11 |
16.00 |
|
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
25.74 |
27.84 |
16.00 |
|
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
24.73 |
27.49 |
15.50 |
|
19 |
7810101 |
Du lịch |
25.79 |
26.16 |
15.00 |
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25.38 |
27.26 |
15.25 |
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
25.76 |
27.45 |
15.00 |
|
22 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
26.73 |
27.03 |
15.00 |
|
23 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
27.00 |
28.91 |
19.50 |
|
24 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
26.15 |
28.77 |
18.1 |
|
25 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
25.76 |
28.16 |
16.04 |
|
26 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
25.67 |
28.42 |
16.01 |
|
27 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
26.20 |
28.01 |
16.7 |
|
28 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
25.76 |
28.01 |
16.29 |
|
29 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27.00 |
28.89 |
18.50 |
|
30 |
74802021 |
An toàn thông tin |
25.50 |
28.29 |
||
31 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
24.91 |
27.75 |
16.02 |
|
32 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
26.01 |
28.71 |
17.00 |
|
33 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
25.92 |
27.84 |
16.23 |
|
34 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24.21 |
28.11 |
16.00 |
|
35 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
27.38 |
26.36 |
15.22 |
|
36 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
25.77 |
28.44 |
16.50 |
|
37 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
25.71 |
26.62 |
||
38 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
25.82 |
27.80 |
16.5 |
|
39 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
25.56 |
27.00 |
15.36 |
|
40 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25.28 |
27.92 |
16.06 |
|
41 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
27.99 |
27.20 |
15.7 |
|
42 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.00 |
28.97 |
19.01 |
|
43 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
26.58 |
26.99 |
15.57 |
|
44 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
25.99 |
26.91 |
16.53 |
|
45 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
25.62 |
26.55 |
||
46 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
26.73 |
26.73 |
15.16 |
|
47 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
28.32 |
27.49 |
15.53 |
|
48 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
27.40 |
15.41 |
||
49 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
25.78 |
27.70 |
15.60 |
|
50 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
27.12 |
26.25 |
||
51 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
25.50 |
25.74 |
||
52 |
7720203 |
Hóa dược |
25.91 |
27.94 |
16.26 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành, chương trình đào tạo của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, A01, D01, D14 |
≥20.00 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
≥20.00 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
≥20.00 |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
≥20.00 |
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
≥20.00 |
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
≥18.00 |
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14, C00 |
≥18.00 |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
9 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01 |
≥20.00 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
11 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
≥21.00 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
≥20.00 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
≥21.00 |
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
≥21.00 |
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
≥20.00 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
≥23.00 |
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
≥20.00 |
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
≥22.00 |
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
≥20.00 |
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01 |
≥20.00 |
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
≥20.00 |
30 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01 |
≥19.00 |
31 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
≥20.00 |
32 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01 |
≥19.00 |
33 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
≥22.00 |
34 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01 |
≥20.00 |
35 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
36 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01 |
≥20.00 |
39 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
40 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
41 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
42 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01 |
≥19.00 |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
44 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥19.00 |
45 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥19.00 |
46 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
≥19.00 |
47 |
7810101 |
Du lịch |
C00, D01, D14 |
≥20.00 |
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D14 |
≥20.00 |
49 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, D01, D14 |
≥20.00 |
50 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, D01, D14 |
≥18.00 |
Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy 2023.
Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 19/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 18,65 đến 26,15 điểm.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin - 26,15 điểm, tăng 0,1 so với năm ngoái. Trong khi ngành thấp nhất giảm là Công nghệ kỹ thuật môi trường giảm 2,15 điểm, còn 18,65 điểm.
Trường có hai ngành khác lấy điểm trúng tuyển dưới 20 là Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ kỹ thuật hóa học. Các ngành còn lại dao động 20-25,65 điểm. Trong đó, hầu hết ngành áp dụng tiêu chí phụ khi xét tuyển.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn 39 ngành, trong đó ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất - 26,45 điểm.
Hai ngành ngôn ngữ khác là Trung Quốc và Nhật Bản có điểm chuẩn lần lượt là 26,19 và 25,81, cao hơn năm ngoái 2,9-3,41. Các ngành này có môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 nhưng được đưa về thang 30 theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.
Các ngành không có môn nhân hệ số, điểm xét tuyển bằng tổng điểm ba môn cộng điểm ưu tiên, mức trúng tuyển từ 20,8 đến 26,1, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thấp nhất. Dù vậy, đầu vào ngành này vẫn cao hơn năm ngoái 2,75 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
Theo đó, mức điểm trúng tuyển vào trường này dao động từ 18 - 26 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019
Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội dao động từ 16,20 - 23,10 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và Tự động hóa; trong khi đó, Công nghệ vật liệu dệt, may có mức điểm chuẩn thấp nhất.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018
Năm 2018, mức điểm trúng tuyển của Đại học Công nghiệp Hà Nội từ 16 - 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 20,45 điểm. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển 20,4 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất vào ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018 là 16 điểm ở hai ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kinh tế đầu tư.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01 | 21.5 | Điểm Toán ≥ 8.6; TTNV ≤ 4 |
52220113 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 21.75 | Điểm Ngữ văn ≥ 6.75; TTNV ≤ 3 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22 | Điểm Tiếng Anh ≥ 7.4; TTNV ≤ 2 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21.25 | |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.75 | Điểm Toán ≥ 6.2; TTNV ≤ 7 |
52340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01 | 18.25 | Điểm toán ≥ 5.8; TTNV=1 |
52340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 22 | Điểm Toán ≥ 6.4; TTNV ≤ 5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.25 | Điểm Toán ≥ 7; TTNV ≤ 6 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.25 | Điểm Toán ≥ 7.2; TTNV ≤ 3 |
52340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 20.25 | Điểm Toán ≥ 6.8; TTNV ≤ 4 |
52340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 20.75 | Điểm Toán ≥ 6.6; TTNV = 1 |
52340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 19.25 | Điểm Toán ≥ 5.8; TTNV ≤ 3 |
52480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 20.5 | Điểm Toán ≥ 6.8; TTNV ≤ 2 |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 20.25 | Điểm Toán ≥ 7.6; TTNV = 1 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21.5 | Điểm Toán ≥ 7; TTNV ≤ 3 |
52480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 20 | Điểm Toán ≥ 7.6; TTNV ≤ 4 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 | Điểm Toán ≥ 8, TTNV ≤ 3 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 22.25 | Điểm Toán ≥ 7.2, TTNV ≤ 6 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24 | Điểm Toán ≥ 7.4, TTNV ≤ 3 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22.5 | Điểm toán ≥ 6.8, TTNV= 1 |
52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.25 | Điểm Toán ≥ 8.4; TTNV ≤ 3 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 22.25 | Điểm toán ≥ 7.6; TTNV ≤ 3 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 20.25 | Điểm toán ≥ 7; TTNV ≤ 4 |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24 | Điểm toán ≥ 8.2; TTNV ≤ 3 |
52510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 20.25 | Điểm toán ≥ 6.4, TTNV=1 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 17 | Điểm toán ≥ 4.8, TTNV ≤ 5 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 17 | Điểm toán ≥ 5.6, TTNV ≤ 2 |
52540204 | Công nghệ may | A00; A01; D01 | 22.75 | Điểm toán ≥ 8.2; TTNV ≤ 3; TTNV ≤ 3 |
52340101_QT | Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John) | A00; A01; D01 | 18.25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.20; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 3 |
52480101_QT | Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg ) | A00; A01 | 16.5 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.60; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 2 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều