Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 0283 7244 270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:
• Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (50-70%).
• Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT (1%).
• Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM (1%).
• Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024 (5-15%)
• Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 (10-45%).
• Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế (5-10%)
• Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài) (15% chỉ tiêu các ngành thuộc chương trình liên kết)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
• Xét tổng điểm 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
• Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
IELTS Academic | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
≥ 6.0 | 60-78 | 10.0 |
5.5 | 46-59 | 8.5 |
5.0 | 35-45 | 7.5 |
≤ 4.5 | – | Không quy đổi |
4.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT (sẽ có thông báo riêng).
4.3. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
- Đối tượng xét tuyển: Áp dụng cho các trường THPT bao gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên.
+ Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau
+ Tiêu chí chính:
• Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT.
• Điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
+ Tiêu chí kết hợp:
• Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
• Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
• Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển các thí sinh được giới thiệu theo các tiêu chí đã được quy định theo chỉ tiêu đã phân bố. Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển.
4.4. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh giỏi tốt nghiệp THPT 2024 của các trường trong danh sách do ĐHQG-HCM công bố (danh sách sẽ thông báo sau).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
+ Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
IELTS Academic | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
≥ 6.0 | 60-78 | 10.0 |
5.5 | 46-59 | 8.5 |
5.0 | 35-45 | 7.5 |
≤ 4.5 | – | Không quy đổi |
+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60 – 78) của thí sinh.
4.5. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.
+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
4.6. Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
- Đối tượng xét tuyển:
+ Thí sinh, là người nước ngoài hoặc người Việt Nam, đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục tại Phụ lục (các trường THPT không liệt kê tại Phụ lục sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A- Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank, ….
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển chương trình trong nước:
• Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (1): Điểm trung bình học tập (GPA) của 03 năm học từ loại Khá trở lên.
• Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (2): Điểm tối thiểu được quy định như sau (*)
Chứng chỉ quốc tế | Điểm tối thiểu | Thang điểm |
SAT – Scholastic Assessment Test | 500 mỗi phần thi | 1.600 |
ACT – American College Testing | 19 | 36 |
IB – International Baccalaureate | 26 | 42 |
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level |
B-A* |
E-A* |
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank |
75 |
99.95 |
(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
+ Xét tuyển chương trình liên kết: phỏng vấn đối tượng xét tuyển phù hợp.
4.7. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022,2023 và dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình của 03 môn của 03 năm học THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60- 78) của thí sinh.
+ Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng cao nhất.
+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
IELTS Academic | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
≥ 6.0 | 60-78 | 10.0 |
5.5 | 46-59 | 8.5 |
5.0 | 35-45 | 7.5 |
≤ 4.5 | – | Không quy đổi |
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM cập nhật mới nhất như sau:
• Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: 50.000.000 đồng/năm học.
• Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài: 02 năm đầu: 50 – 77 triệu đồng/năm học, 2 năm cuối tính theo tính sách học phí của từng ngành của trường đối tác.
• Học phí chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM: https://hcmiu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 0283 7244 270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyểntrường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM tảinăm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM Vận tải như sau:
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
25,75 |
870 |
25 |
25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
860 |
25 |
25,00 |
Quản trị Kinh doanh |
25 |
860 |
23 |
23,50 |
Công nghệ Sinh học |
20 |
680 |
20 |
20,00 |
Công nghệ Thực phẩm |
20 |
680 |
20 |
19,00 |
Công nghệ Thông tin |
24 |
770 |
27,5 |
25,00 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
20 |
680 |
18 |
19,00 |
Kỹ thuật Y sinh |
22 |
700 |
22 |
22,00 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
21,5 |
650 |
21 |
21,00 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
21,5 |
700 |
21,5 |
21,00 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
20 |
650 |
20 |
19,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,5 |
800 |
22,00 |
23,00 |
Kế toán |
24,5 |
740 |
22 |
23,00 |
Kỹ Thuật Không gian |
21 |
680 |
21 |
21,00 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
20 |
650 |
20 |
18,00 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
|
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
20 |
650 |
18 |
18,00 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
20 |
700 |
20 |
19,00 |
Khoa học Dữ liệu |
24 |
750 |
26 |
25,00 |
Kỹ thuật Hóa học |
22 |
720 |
20 |
20,00 |
Khoa học máy tính |
24 |
770 |
25 |
25,00 |
Quản lý xây dựng |
20 |
650 |
20 |
18,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
I |
Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng |
ha |
11,52 |
II |
Số cơ sở đào tạo |
cơ sở |
03 |
III |
Diện tích xây dựng |
m2 |
30.591 |
IV |
Giảng đường/phòng học |
m2 |
2.882/2.992 |
1 |
Số phòng học |
phòng |
77 |
2 |
Diện tích |
m2 |
5.874 |
V |
Diện tích hội trường |
m2 |
1.773 |
VI |
Phòng máy tính |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
252 |
2 |
Số máy tính sử dụng được |
máy tính |
151 |
3 |
Số máy tính nối mạng ADSL |
máy tính |
151 |
VII |
Phòng học ngoại ngữ |
||
1 |
Số phòng học |
phòng |
3 |
2 |
Diện tích |
m2 |
218 |
3 |
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx) |
Thiết bị |
|
VIII |
Thư viện |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
1435 |
2 |
Số đầu sách |
quyển |
120.000 |
IX |
Phòng thí nghiệm |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
3203 |
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
X |
Xưởng thực tập, thực hành |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
750 |
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
XI |
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
||
1 |
Số sinh viên ở trong KTX |
sinh viên |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
3 |
Số phòng |
phòng |
|
4 |
Diện tích bình quân/sinh viên |
m2/sinh viên |
|
XII |
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
m2 |
1.671 |
XII |
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
|
XIII |
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
|
XIV |
Diện tích bể bơi |
m2 |
|
XV |
Diện tích sân vận động |
m2 |
582 |
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều