Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 12 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 3)
Đề kiểm tra môn Hóa 12
Thời gian: 45 phút
Cho nguyên tử khối: H = 1, N = 14, O = 16, S = 32, Mg = 24, Fe = 64, Fe = 56, Cl = 35,5, Cr = 52, Al = 27, Na = 23, K = 39, Zn = 65, Mn = 55.
Câu 1: Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2: Không thể điều chế trực tiếp FeCl3 trong phòng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng nào sau đây ?
A. Fe2O3 + HCl.
B. FeCl2 + Cl2.
C. Fe + HCl.
D. Fe + Cl2.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, NaOH.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và không thấy có khí thoát ra. Oxit đó là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. A và C.
Câu 5: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 6: Khi hòa tan Fe vào dung dịch HNO3 loãng sinh ra NO thì chất bị khử là
A. Fe.
B. Ion NO3-.
C. Ion H+.
D. H2O.
Câu 7: Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?
A. Manhetit.
B. Hematit.
C. Pirit sắt.
D. Xiđerit.
Câu 8: Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, CrO3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Cho chuỗi phản ứng : MCl2 → M(OH)2 → M(OH)3 → Na[M(OH)4] .Vậy M là kim loại nào sau đây:
A. Cr.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 10: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch như sau:
A. Từ vàng sang da cam.
B. Từ da cam sang vàng.
C. Từ không màu sang da cam.
D. Từ không màu sang vàng.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch CrCl3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. Na2SO4.
B. KHSO4.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 12: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối CrCl3, nếu thêm tiếp dung dịch brom thì thu được sản phẩm có chứa crom là
A. CrO2.
B. Cr(OH)3.
C. Na2Cr2O7.
D. Na2CrO4.
Câu 13: Cho Cu tác dụng với:
(1) dd HCl + NaNO3;
(2) dd KNO3;
(3) khí clo;
(4) dd AgNO3;
(5) dd FeCl2;
(6) dd KOH;
(7) dd FeCl3;
(8) dd HNO3;
(9)(H2SO4 (l) + O2) . Cu tác dụng được với bao nhiêu chất?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z.
B. x = y – 2z.
C. 2x = y + z.
D. y = 2x.
Câu 15: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch FeCl3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với HCl không thấy khí thoát ra. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
A. FeCl2, FeCl3, H2O.
B. CuCl2, FeCl2, H2O.
C. CuCl2, H2O, FeCl3.
D. FeCl3, H2O.
Câu 16: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 65 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 40,5 gam.
B. 67,5 gam.
C. 33,75 gam.
D. 54,0 gam.
Câu 17: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (nóng, dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 45,6 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 20,16
C. 13,44.
D. 3,36.
Câu 18: Khử 16g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được một hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe. Cho X tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y. sau khi cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 18g.
B. 30g.
C. 40g.
D. 25g.
Câu 19: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 1,792 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 16,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 16,32 gam.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,6 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp A là
A. 9,62 lit.
B. 8 lit.
C. 14,4 lit.
D. 9,6 lit.
Câu 21: Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là
A. 67,0 gam.
B. 86,8 gam.
C. 43,4 gam.
D. 68,0 gam.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là
A. 16g.
B. 32g.
C. 48g.
D. 52g.
Câu 23: Hòa tan 2,24 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 18,3.
B. 8,61.
C. 7,36.
D. 9,15.
Câu 24. Cho phương trình phản ứng : a X + b Y(NO3)a → a X(NO3)b + b Y. Biết dung dịch Y(NO3)a có màu xanh. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Cu, Fe.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Cu.
D. Ag, Cu.
Câu 25: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu?
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 + HCl.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 26: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.
B. H2 + CuO → Cu + H2O.
C. CuCl2 → Cu + Cl2.
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.
Câu 27: Cho 150ml dd FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 43,05.
B. 59,25.
C. 16,20.
D. 57,4.
Câu 28: Hoà tan 12,8 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 29: Cho 28,8g Cu vào 500ml dd NaNO3 1M sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M thấy có khí NO bay ra, thể tích NO (đkc) là
A. 2,24 l.
B. 4,48 l.
C. 6,72 l.
D. 5,6 l.
Câu 30: Hòa tan hết 8,65g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dd H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí ở đktc và 37,45g muối sunfat khan. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,008.
C. 1,12.
D. 6,72.
Đáp án & Thang điểm
Câu 1. B
Fe + ZnCl2 → không phản ứng.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
Fe + NaNO3 → không phản ứng
Fe + MgCl2 → không phản ứng
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Câu 2. C
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 3. C
Câu 4. A
Do trong Fe2O3, sắt đã đạt số oxi hóa cao nhất.
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 5. A
Các hợp chất của Fe, trong đó Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất khi tác dụng với HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ).
→ Các chất thỏa mãn yêu cầu bài toán: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2.
Câu 6. B
Câu 7. A
Manhetit: Fe3O4 có hàm lượng sắt lớn nhất.
Câu 8. B
Chất có tính lưỡng tính là: Cr(OH)3.
Câu 9. A
CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 ↓ + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4]
Câu 10. B
Cr2O72- (da cam) + OH- ⇌ 2CrO42- (vàng) + H+
Câu 11. C
Dùng NaOH làm thuốc thử
+ Xuất hiện kết tủa trắng xanh, trong không khí chuyển dần sang màu nâu đỏ → FeCl2
FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2 ↓ trắng xanh + 2KCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ
+ Xuất hiến kết tủa lục xám, sau đó KOH dư, kết tủa tan dần → CrCl3
CrCl3 + 3KOH → Cr(OH)3 ↓lục xám + 3KCl
Cr(OH)3 + KOH → K[Cr(OH)4]
Câu 12. D
CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 ↓lục xám + 3NaCl
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Câu 13. A
Các trường hợp phản ứng với Cu là: dd HCl + NaNO3 (1); khí clo (3); dd AgNO3 (4); dd FeCl3(7); dd HNO3(8); (H2SO4(l) + O2) (9).
Câu 14. C
Theo bài ra, Fe hết, chất tan duy nhất thu được là FeCl2.
→ x = 0,5 y + 0,5 z hay 2x = y + z.
Câu 15. B
Theo bài ra, kết thúc phản ứng còn Cu dư. Vậy X không thể chứa FeCl3
→ loại A, C và D
Câu 16. C
Câu 17. C
Câu 18. C
Cho X tác dụng hết với lượng dư H2SO4 đặc, nóng nên muối thu được chỉ có: Fe2(SO4)3
Bảo toàn Fe có:
Câu 19. D
Câu 20. D
Ta có: nO(A) = 0,6.4 + 0,6 + 0,6.3 = 4,8 mol
nHCl = 2.nO = 2.4,8 = 9,6 mol
Câu 21. D
Ta có: nO (oxit) = naxit = 0,5 mol
→ mmuối = mKL + mgốc axit = (28 – 0,5.16) + 0,5.96 = 68 gam.
Câu 22. B
Theo bài ra, khi nung chất rắn B ngoài không khí thu được chất rắn là Fe2O3.
Bảo toàn Fe có: 0,1 + 0,1 = 0,2 mol
Câu 23. A
Dung dịch X gồm: HCl dư = 0,04 mol và FeCl2: 0,04 mol
Cho AgNO3 dư vào X có phản ứng:
Câu 24. C
Dung dịch Y(NO3)a có màu xanh → Y là Cu
Theo phương trình hóa học có tính khử của X > Y.
Vậy X và Y lần lượt là Zn và Cu.
Câu 25. B
Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 26. A
Phương pháp thủy luyện: dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối.
Câu 27. B
Câu 28. C
Bảo toàn electron có:
2.nCu = 2.nkhí → nkhí = nCu = 0,2 mol
→ V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Câu 29. D
Câu 30. D
Ta có: mmuối = mKL + mgốc axit → mgốc axit = 37,45 – 8,65 = 28,8 gam.
nkhí = naxit = ngốc axit = mol
Xem thêm các Đề kiểm tra, đề thi Hóa học lớp 12 có lời giải hay khác:
- Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 12 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 12 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 12 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 4)
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12