Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024
Trường Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm trúng tuyển đợt 1, Kỳ tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn THPTQG | Học bạ lớp 12 |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | 24 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19 | 24 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23.2 | 27.39 |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.2 | 27.03 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22.35 | 27.85 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22.55 | 27.01 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | 15 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 | 15 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 15 | 15 |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | 15 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022
Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022, dao động trong khoảng 23 - 26,5 điểm.
Trong đó, cao nhất là ngành Marketing với 26,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành còn lại ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021
Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021, dao động trong khoảng 15 - 19 điểm.
Điểm chuẩn các ngành còn lại ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020
Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020, dao động trong khoảng 15 - 18,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành còn lại ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019
Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019, dao động trong khoảng 13 - 18 điểm.
Trong đó, cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Tiếng anh với 18 điểm.
Điểm chuẩn các ngành còn lại ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2018
Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018, dao động trong khoảng 13 - 17 điểm.
Điểm chuẩn các ngành còn lại ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2017
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D72 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D90 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D78 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D72 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D90 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 | Xét học bạ 22.27 điểm |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D78 | 16.25 | Xét học bạ 23.8 điểm |
51140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D90 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D72 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D90 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D90 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D90 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D78 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D78 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D78 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 19.75 | Xét học bạ 28.37 điểm |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 10 | Xét học bạ 10 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều