Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2025

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ) của các chương trình, ngành xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2025 như sau:

1.1. Bảng phương thức xét tuyển

Mã phương thức

Phương thức xét tuyển

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

405

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

1.2. Mức điểm nhận hồ sơ

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

100 (Gốc)

405 (Gốc)

200

406

402

1

7720101

Y khoa

20.5

791

2

7140201

Giáo dục Mầm non

19

22

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

19

22

739

4

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

19

22

739

5

7140205

Giáo dục Chính trị

19

22

739

6

7140209

Sư phạm Toán học

19

22

739

7

7140211

Sư phạm Vật lý

19

22

739

8

7140212

Sư phạm Hóa học

19

22

739

9

7140213

Sư phạm Sinh học

19

22

739

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

19

22

739

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

19

22

739

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

22

739

13

7140206

Giáo dục Thể chất

18

21

14

7720301

Điều dưỡng

17

20

675.4

15

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

17

20

675.4

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

18

601

17

7229001

Triết học

15

18

601

18

7229030

Văn học

15

18

601

19

7310101

Kinh tế

15

18

601

20

7310105

Kinh tế phát triển

15

18

601

21

7310403

Tâm lý học giáo dục

15

18

601

22

7340101

Quản trị kinh doanh

15

18

601

23

7340121

Kinh doanh thương mại

15

18

601

24

7340201

Tài chính – Ngân hàng

15

18

601

25

7340205

Công nghệ tài chính

15

18

601

26

7340301

Kế toán

15

18

601

27

7420201

Công nghệ sinh học

15

18

601

28

7420201YD

Công nghệ sinh học Y Dược

15

18

601

29

7480201

Công nghệ thông tin

15

18

601

30

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

18

601

31

7620105

Chăn nuôi

15

18

601

32

7620110

Khoa học cây trồng

15

18

601

33

7620112

Bảo vệ thực vật

15

18

601

34

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15

18

601

35

7620205

Lâm sinh

15

18

601

36

7640101

Thú y

15

18

601

37

7850103

Quản lý đất đai

15

18

601

* Ghi chú

– Thang điểm của từng phương thức xét tuyển như sau:

+ Phương thức 100, 405, 200, 406: Thang điểm 30;

+ Phương thức 402: Thang điểm 1200.

– Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh theo tổ hợp xét tuyển (ứng với từng phương thức xét tuyển) bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng; không tính điểm cộng (điểm thưởng, điểm khuyến khích); không phân biệt kết quả của thí sinh học chương trình 2006 và 2018.

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển
Tốt nghiệp THPT Học bạ Đánh giá năng lực
1 7140201 Giáo dục Mầm non 21.25 22.15 700
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.4 28.44 785
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 25.21 27.7 759
4 7140205 Giáo dục Chính trị 26.36 27.69 700
5 7140206 Giáo dục Thể chất 25.31 27.56 600
6 7140209 Sư phạm Toán học 25.91 28.88 974
7 7140211 Sư phạm Vật lý 25.45 28.33 863
8 7140212 Sư phạm Hóa học 25.32 28.23 854
9 7140213 Sư phạm Sinh học 24.05 27.95 718
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.58 28.04 734
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.62 27.8 870
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.34 28.25 777
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1 23.48 745
14 7229001 Triết học 15 18 600
15 7229030 Văn học 23.48 24.78 606
16 7310101 Kinh tế 17.55 22.7 600
17 7310105 Kinh tế phát triển 15.65 20.1 600
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 23.25 25.07 600
19 7340101 Quản trị kinh doanh 18.35 22.9 600
20 7340121 Kinh doanh thương mại 20.35 24.6 600
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20.55 24.64 600
22 7340205 Công nghệ tài chính 15 18 600
23 7340301 Kế toán 18.55 23.05 600
24 7420201 Công nghệ sinh học 15 18 600
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược 15 18 600
26 7480201 Công nghệ thông tin 16.85 24 600
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 18 600
28 7620105 Chăn nuôi 15 18 600
29 7620110 Khoa học cây trồng 15 18 600
30 7620112 Bảo vệ thực vật 15 18 600
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 18 600
32 7620205 Lâm sinh 15 18 600
33 7640101 Thú y 18.15 21.25 648
34 7720101 Y khoa 25.01 890
35 7720301 Điều dưỡng 20.85 26.33 720
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.55 26.47 705
37 7850103 Quản lý đất đai 15 18 600

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023

TT Mã ngành Tên ngành Điểm sàn (mức điểm nhận hồ sơ) theo từng phương thức xét tuyển
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL Xét học bạ
1 7720101 Y khoa 23,0 850  Không xét
2 7720301 Điều dưỡng 19,0 700 18,0
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,0 700 18,0
4 7140201 Giáo dục Mầm non 19,0 700 18,0
5 7140206 Giáo dục Thể chất 18,0 600 18,0
6 7140202 Giáo dục Tiểu học 19,0 700 18,0
7 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai 19,0 700 18,0
8 7140205 Giáo dục Chính trị 19,0 700 18,0
9 7140209 Sư phạm Toán học 19,0 700 18,0
10 7140211 Sư phạm Vật lý 19,0 700 18,0
11 7140212 Sư phạm Hóa học 19,0 700 18,0
12 7140213 Sư phạm Sinh học 19,0 700 18,0
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,0 700 18,0
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 19,0 700 18,0
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 700 18,0
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 15,0 600 18,0
17 7229001 Triết học 15,0 600 18,0
18 7229030 Văn học 15,0 600 18,0
19 7310101 Kinh tế 15,0 600 18,0
20 7310105 Kinh tế phát triển 15,0 600 18,0
21 7340101 Quản trị kinh doanh 15,0 600 18,0
22 7340121 Kinh doanh thương mại 15,0 600 18,0
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15,0 600 18,0
24 7340301 Kế toán 15,0 600 18,0
25 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15,0 600 18,0
26 7420201 Công nghệ sinh học 15,0 600 18,0
27 7480201 Công nghệ thông tin 15,0 600 18,0
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,0 600 18,0
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 15,0 600 18,0
30 7620110 Khoa học cây trồng 15,0 600 18,0
31 7620112 Bảo vệ thực vật 15,0 600 18,0
32 7620205 Lâm sinh 15,0 600 18,0
33 7850103 Quản lí đất đai 15,0 600 18,0
34 7620105 Chăn nuôi 15,0 600 18,0
35 7640101 Thú y 15,0 600 18,0

– Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và ngành Giáo dục Thể chất (GDTC):

+ Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên;

+ Đối với thí sinh xét bằng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) kết hợp với điểm thi năng khiếu, điểm thi môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt điều kiện sau:

[(Điểm thi môn văn hóa) + (điểm ưu tiên (nếu có) * 1/3)] đạt từ 6,33 trở lên đối với ngành GDMN hoặc đạt từ 6,0 trở lên đối với ngành GDTC mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với phương thức xét học bạ và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ngoài điều kiện về điểm ở các mục trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp hoặc các điều kiện khác đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Quy chế tuyển sinh và thông báo tuyển sinh của Nhà trường.

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022

Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp dao động từ 15.00 đến 24.80 điểm.

Cụ thể, xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 24.80 điểm, thấp hơn 1.2 điểm so với năm 2021.

Tiếp đến là Sư phạm Ngữ văn với 24.75 điểm và Giáo dục Tiểu học 24.51 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học Tây Nguyên là 15 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau :

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021

Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Theo đó các ngành có điểm thi cao nhất lần lượt là: Y Đa khoa 26 điểm; Giáo dục Tiểu học 25.85 điểm; Sư phạm Tiếng Anh 25 điểm; Giáo dục Chính trị 23 điểm… Các ngành có điểm thấp nhất là 15 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau :

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020

Đại học Tây Nguyên lấy điểm chuẩn cao nhất ở nhóm ngành sức khoẻ: Y khoa 26,15 (tăng 3,15 so với năm ngoái); Kỹ thuật xét nghiệm y học 21,5 và nhóm ngành sư phạm 18,5. Hầu hết ngành còn lại đều lấy ngưỡng 15-16. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn tăng 1-3 điểm so với năm ngoái.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau :

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2019

Năm 2019, ngành Y khoa có điểm trúng tuyển cao nhất ĐH Tây nguyên với 23 điểm. Trừ Sư phạm Ngữ văn và Giáo dục Chính trị (18,5 điểm), các ngành đào tạo giáo viên đều lấy 18 điểm - ngang mức sàn của bộ.

Hầu hết ngành học ngoài sư phạm có điểm chuẩn 14. Mức điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2018

Cụ thể, các ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Y khoa 21 điểm; Giáo dục Mầm non 20,2 điểm; Giáo dục Tiểu học 20 điểm; Y Đa khoa (liên thông) và Giáo dục chính trị 19 điểm; Sư phạm Ngữ văn và Kỹ thuật xét nghiệm y học 18,5 điểm…

Các ngành có điểm thấp nhất là từ 13 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52140201 Giáo dục Mầm non M00 20 NK1 ≥ 5.38;TTNV ≤ 1
52140201 Giáo dục Mầm non M01 20 NK1 ≥ 5.38;TTNV ≤ 1
52140202 Giáo dục Tiểu học A00 24 TTNV ≤ 5
52140202 Giáo dục Tiểu học C00 24 TTNV ≤ 5
52140202 Giáo dục Tiểu học C03 24 TTNV ≤ 5
52140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai C00 20.5 TTNV ≤ 3
52140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai D01 20.5 TTNV ≤ 3
52140205 Giáo dục Chính trị C19; D66 22.25 TTNV ≤ 2
52140205 Giáo dục Chính trị C00 22.25 TTNV ≤ 2
52140205 Giáo dục Chính trị D01 22.25 TTNV ≤ 2
52140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T03 15.5 NK2 ≥ 8
52140206 Giáo dục Thể chất T00 15.5 NK2 ≥ 8
52140209 Sư phạm Toán học A00 18.5 TO ≥ 6.4;TTNV ≤ 1
52140211 Sư phạm Vật lý A00 15.5 LI ≥ 4;TTNV ≤ 5
52140212 Sư phạm Hóa học A00 15.5 HO ≥ 3.25;TTNV ≤ 3
52140213 Sư phạm Sinh học B00 15.5 SI ≥ 5;TTNV ≤ 4
52140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.5 VA ≥ 5.5;TTNV ≤ 2
52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 20.25 N1 ≥ 6;TTNV ≤ 1
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 18 TTNV ≤ 1
52220301 Triết học C19; C20 15.5 TTNV ≤ 1
52220301 Triết học C00; D01 15.5 TTNV ≤ 1
52220330 Văn học C00 15.5 TTNV ≤ 10
52310101 Kinh tế A00 15.5 TTNV ≤ 5
52310101 Kinh tế D01 15.5 TTNV ≤ 5
52340101 Quản trị kinh doanh A00 17.5 TTNV ≤ 1
52340101 Quản trị kinh doanh D01 17.5 TTNV ≤ 1
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01 15.5 TTNV ≤ 8
52340301 Kế toán A00 17.25 TTNV ≤ 1
52340301 Kế toán D01 17.25 TTNV ≤ 1
52420101 Sinh học B00 15.5 TTNV ≤ 1
52420201 Công nghệ sinh học A00 15.5 TTNV ≤ 2
52420201 Công nghệ sinh học B00 15.5 TTNV ≤ 2
52480201 Công nghệ thông tin A00 15.5 TTNV ≤ 3
52480201 Công nghệ thông tin A01 15.5 TTNV ≤ 3
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02 15.5 TTNV ≤ 4
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 15.5 TTNV ≤ 4
52540104 Công nghệ sau thu hoạch A02 15.5 TTNV ≤ 3
52540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; D07 15.5 TTNV ≤ 3
52620105 Chăn nuôi B00 15.5 TTNV ≤ 6
52620105 Chăn nuôi D08 15.5 TTNV ≤ 6
52620105 Chăn nuôi A02 15.5 TTNV ≤ 6
52620110 Khoa học cây trồng B00; D08 15.5 TTNV ≤ 2
52620110 Khoa học cây trồng A02 15.5 TTNV ≤ 2
52620112 Bảo vệ thực vật B00 15.5 TTNV ≤ 1
52620112 Bảo vệ thực vật A02; B08 15.5 TTNV ≤ 1
52620115 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15.5 TTNV ≤ 6
52620205 Lâm sinh A02; D08 15.5 TTNV ≤ 1
52620205 Lâm sinh B00 15.5 TTNV ≤ 1
52620211 Quản lý tài nguyên rừng A02; D08 15.5 TTNV ≤ 2
52620211 Quản lý tài nguyên rừng B00 15.5 TTNV ≤ 2
52640101 Thú y B00 17.5 TTNV ≤ 1
52640101 Thú y D08 17.5 TTNV ≤ 1
52640101 Thú y A02 17.5 TTNV ≤ 1
52720101 Y đa khoa B00 26 SI ≥ 9.25;TTNV ≤ 3
52720101LT Y đa khoa (Hệ liên thông) B00 25 SI ≥ 7.75;TTNV ≤ 3
52720332 Xét nghiệm y học B00 21.5 SI ≥ 6;TTNV ≤ 5
52720501 Điều dưỡng B00 20.75 SI ≥ 7.25;TTNV ≤ 1
52850103 Quản lý đất đai A00; A01 15.5 TTNV ≤ 3
52850103 Quản lý đất đai A02 15.5 TTNV ≤ 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-dak-lak.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học