Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2023
- Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2022
- Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2021
- Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2020
- Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2019
- Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2018
- Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2017
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2022
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 24,4 - 28,15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2021
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 23,2 - 29,23 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2020
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 24,8 - 28,15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2019
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 22,35 - 26,35 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2018
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 21,35 - 25,1 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A00 | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50 |
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A01 | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50 |
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A00 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40 |
52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) | A01 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3