Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
- Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
- Tên tiếng anh: Viet - korea University of Information and Communication Technology
- Mã trường: VKU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688
- Email: tuyensinh@vku.udn.vn
- Website: http://vku.udn.vn
- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT (Xét tuyển sinh riêng);
Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức;
Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (xét tuyển sinh riêng)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐBCLĐV): thí sinh có tổng điểm các môn học THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển đạt từ 21,00 trở lên (cách tính tổng điểm giống như phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT, không bao gồm điểm ưu tiên).
* Đối với phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT và phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) từ 15,00 điểm trở lên.
* Đối với phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm (không bao gồm điểm ưu tiên) trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Theo kế hoạch và hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Đà Nẵng
- Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Đối với phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ), phương thức Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp HCM tổ chức:
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT dự kiến: Từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024
Các đợt bổ sung (nếu có): Thông báo trên trang tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng (http://ts.udn.vn) và của Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (http://tuyensinh.vku.udn.vn).
+ Cách thức đăng ký: đăng ký trực tuyến tại http://ts.udn.vn
- Đối với phương thức tuyển sinh riêng của Trường:
+ Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT dự kiến: Từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024.
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến tại: http://tuyensinh.vku.udn.vn
Các đợt bổ sung (nếu có) theo thông báo của Trường và của Đại học Đà Nẵng.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng:
+ Thời gian nộp hồ sơ dự kiến theo kế hoạch chung
+ Thí sinh đăng ký theo theo thông báo của Trường.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024
7. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024 -2025 được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước (hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo)
ĐVT: nghìn đồng/SV/năm
STT |
Ngành/ Chuyên ngành |
2024-2025 |
1 |
Quản trị kinh doanh |
14.100 |
2 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
|
3 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
|
4 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
|
5 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
|
6 |
Marketing |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) |
16.400 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
|
10 |
An toàn thông tin (Kỹ sư) |
|
11 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
|
12 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
|
13 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp |
|
14 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (Kỹ sư) |
15.000 |
15 |
Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) |
16.400 |
16 |
Công nghệ truyền thông (cử nhân) |
15.000 |
Ghi chú:
- Năm học 2024-2025 dự kiến sinh viên các ngành thuộc lĩnh vực Kinh doanh và quản lý học 37 tín chỉ, các ngành thuộc lĩnh vực Máy tính và Công nghệ Thông tin; Truyền thông học 40 tín chỉ. Số tín chỉ các năm sau có thể giảm dần theo thiết kế của mỗi chương trình đào tạo.
- Mức thu học phí(HP) từ năm 2025-2026 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
- Tổng học phí sinh viên nộp trong mỗi học kỳ được tính theo tổng số tín chỉ sinh viên đã đăng ký trong cùng học kỳ nhân với đơn giá tín chỉ trong cùng học kỳ.
- Sinh viên được hưởng các chính sách hỗ trợ tài chính, ký túc xá, học bổng trong tuyển sinh và các chính sách hỗ trợ khác.
8. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết định số 735/QĐ-ĐHĐN ngày 22/02/2024 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2024).
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng và của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản tri kinh doanh |
7340101 |
A00 |
48 |
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL |
52 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị tài chính số) |
7340101EF |
24 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
7340101ET |
24 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin) |
7340101IM |
16 |
|
6 |
Marketing |
7340115 |
16 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) |
7480108 |
24 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) |
7480108IC |
24 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
24 |
|
10 |
An toàn thông tin (Kỹ sư) |
7480202 |
24 |
|
11 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
96 |
|
12 |
Công nghệ thông tin (Kỹ sư) |
7480201 |
128 |
|
13 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp |
7480201DT |
48 |
|
14 |
Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) |
7480207 |
24 |
|
15 |
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) |
7320106DA |
16 |
|
16 |
Công nghệ truyền thông (cử nhân) |
7320106 |
|
12 |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn: http://vku.udn.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
-Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
-SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688
- Email: tuyensinh@vku.udn.vn
- Website: http://vku.udn.vn
- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2019 - 2022
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
19,75 |
18 |
18 |
23 |
21,50 |
25 |
25 |
25,01 |
25,00 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
|
|
|
|
|
24 |
24,5 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
24 |
24,5 |
23,00 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
17 |
18 |
18 |
20 |
18,50 |
23 |
24 |
23,00 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
|
|
|
|
|
23 |
24 |
23,09 |
24,00 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
18 |
18 |
22,5 |
21 |
24 |
24 |
23,00 |
24,50 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
|
|
|
|
|
24 |
25 |
23,00 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
|
|
|
20,5 |
20,50 |
23 |
25 |
22,50 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) |
|
|
|
23 |
22 |
25 |
25 |
23,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
|
|
|
|
|
22 |
24 |
22,50 |
24,00 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
20,05 |
24 |
22,00 |
24,00 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế và Mỹ thuật số) (kỹ sư) |
|
|
|
21,5 |
20,50 |
23 |
25 |
24,00 |
24,50 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (kỹ sư) |
|
|
|
21,05 |
20 |
24 |
25 |
|
|
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
|
|
|
|
|
23 |
25 |
23,00 |
25,00 |
Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) |
|
|
|
|
|
|
|
25,01 |
25,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn tọa lạc trên khu đất rộng 21,5 ha. Cơ sở vật chất khang trang gồm 113 phòng học; 53 phòng thực hành, thí nghiệm với 1.877 máy tính và các thiết bị thực hành chuyên dụng khác; 2 thư viện và trung tâm học liệu; hệ thống thông tin nội bộ được điều khiển bởi tổng đài 200 số kết hợp với đường truyền cáp quang tốc độ cao kết nối Internet. Sau đây là các phòng thực hành, phòng thí nghiệm của trường phục vụ cho từng nhóm ngành đào tạo:
- Phòng Thực hành Tin học
- Phòng Thực hành Phần cứng máy tính
- Phòng Thực hành Thương mại điện tử
- Phòng Thí nghiệm Mạng và Truyền thông
- Phòng Thí nghiệm điện tử, điều khiển tự động
- Phòng Thí nghiệm Đa phương tiện
- Phòng vẽ đồ họa, vẽ kiến trúc
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều