Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông

- Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

- Tên tiếng anh: Viet - korea University of Information and Communication Technology

- Mã trường: VKU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

- SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688

- Email: tuyensinh@vku.udn.vn

- Website: http://vku.udn.vn

- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam năm 2023 và trước năm 2023, có môn thi/bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển;

- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam năm 2023 và trước năm 2023.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

1. Xét tuyển thẳng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   25    
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 2 - Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do Hiệu trưởng quyết định.
- Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
+ Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
+ Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thẳng bằng nhiều nguyện vọng khác nhau vào các ngành hiện có theo quy định của từng đối tượng xét tuyển. Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Việc xét tuyển dựa theo thứ tự giải từ cao xuống thấp và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là tổng điểm học tập THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển (cách tính như phương thức xét theo kết quả học tập THPT). Trường hợp điểm học tập THPT bằng nhau ưu tiên môn Toán.
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 2
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 1
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 1
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 0
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 2
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 1
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 1
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 1
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 6
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 4
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 2
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 1
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 1

2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   600          
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 48 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
4. D90
Ưu tiên Toán Bằng nhau DS >=15.00
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 48
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 24
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 24
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 16
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 48
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 24
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 24
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 24
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 128
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 96
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 48
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 24
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 24

Ghi chú:

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.

3. Xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   500      
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
4. D07
Ưu tiên Toán
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 40
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 20
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 20
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 14
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 40
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 20
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 20
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 20
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 106
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 80
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 40
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 20
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 20

Ghi chú:

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn Tiếng Anh không phân biệt ngoại ngữ chính hay ngoại ngữ phụ (Ngoại ngữ 1 là ngoại ngữ chính, ngoại ngữ 2 là ngoại ngữ phụ)

- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.

4. Tuyển sinh riêng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Nhóm xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   300    
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 24 o Nhóm 1: Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) Quốc gia hoặc thí sinh đoạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế hoặc thí sinh đoạt giải tư/khuyến khích trở lên trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
o Nhóm 2: Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ hoặc Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Đạt đoạt nhất, nhì, ba, khuyến khích/giải tư trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
o Nhóm 3: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1200), ACT (≥ 26) hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level (PUM range ≥ 80, Toán C).
o Nhóm 4: Xét tuyển đối với thí sinh tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức. Thời gian tham dự không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
o Nhóm 5: Xét tuyển đối với học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn chuyên (năm lớp 10 và lớp 11) đạt từ 8,00 trở lên. Trung bình mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10 và lớp 11) từ 8,00 trở lên
o Nhóm 6: Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba) trong Hội thi Olympic Tin học do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức (chỉ tuyển cho các ngành thuộc Khối ngành V). Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
o Nhóm 7: Xét tuyển đối với thí sinh đạt học lực giỏi (hai năm liên tục) trong thời gian học THPT.
o Nhóm 8:
8a) Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 45 điểm trở lên, TOEIC từ 600 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển;
8b) Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba hoặc tương đương trong Cuộc thi thể thao, văn nghệ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Điểm xét tuyển theo từng đối tượng cụ thể được quy đổi theo thang điểm phù hợp. Bảng quy đổi cụ thể sẽ được Trường thông báo sau.
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 24
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 12
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 12
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 8
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 24
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 12
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 12
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 12
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 64
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 48
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 24
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 12
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 12

5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Thang điểm Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN   75 Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp theo điểm kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, cộng điểm ưu tiên (nếu có). 1200 Không ĐXT >= 600
1 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 6
2 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 6
3 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 3
4 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 3
5 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 2
6 VKU Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 6
7 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 3
8 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 3
9 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 3
10 VKU Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 16
11 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 12
12 VKU Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 6
13 VKU Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 3
14 VKU Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480107 3

Ghi chú:

- Trường chỉ đào tạo những ngành có số lượng thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức lớn hơn hoặc bằng 30. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 30, thí sinh được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (quy đổi) theo quy chế tuyển sinh hiện hành

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và với phương thức xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo quy định của Trường

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐBCLĐV): thí sinh có tổng điểm các môn học THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 trở lên (cách tính tổng điểm giống như phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT).

- Đối với phương thức xét tuyển theo điểm học tập THPT và phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) từ 15,00 điểm trở lên.

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH QG TP Hồ Chí Minh

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) từ 600 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2023

7. Học phí

Mức học phí năm 2022 - 2023 dự kiến như sau:

- Quản trị kinh doanh; Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số; Công nghệ tài chính; Quản trị dự án Công nghệ thông tin; Digital Marketing: 12.5 triệu đồng/SV/năm.

- Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư); Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân); Công nghệ thông tin ; Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư); Công nghệ thông tin (kỹ sư); Công nghệ thông tin (cử nhân); Công nghệ thông tin ; chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư); Trí tuệ nhân tạo (cử nhân); Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân): 14.5 triệu đồng/SV/năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

• Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

Hồ sơ bao gồm:

- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

• Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

- 02 phiếu ĐKDT giống nhau

- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp

- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

• Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.

• Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:

- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

- 2 ảnh cỡ 4×6 cm

- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

-Đối với phương thức xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

-Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), phương thức xét tuyển theo kết quả ĐGNL ĐHQG TP.HCM: Thông báo trên trang tuyển sinh của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; D90

66

54

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số)

7340101EL

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị tài chính số)

7340101EF

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

7340101ET

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin)

7340101IM

A00; A01; D01; D90

33

27

Marketing kỹ thuật số

7340114

A00; A01; D01; D90

66

54

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

7480108

A00; A01; D01; D90

33

27

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

7480108B

 

33

27

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

7480201

A00; A01; D01; D90

132

108

Công nghệ thông tin (cử nhân)

7480201B

A00; A01; D01; D90

165

135

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin) (kỹ sư)

7480201NS

A00; A01; D01; D90

33

27

Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp

7480201DT

A00; A01; D01; D90

55

45

Trí tuệ nhân tạo (cử nhân)

7480207B

A00; A01; D01; D90

39

31

Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân)

7480209

A00; A01; D01; D90

33

27

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn: http://vku.udn.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

-Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

-SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688

- Email: tuyensinh@vku.udn.vn

- Website: http://vku.udn.vn

- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

19,75

18

18

23

21,50

25

25

Công nghệ thông tin (cử nhân)

 

 

 

 

 

24

24,5

Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp

 

 

 

 

 

24

24,5

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

17

18

18

20

18,50

23

24

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

 

 

 

 

 

23

24

Quản trị kinh doanh

18,75

18

18

22,5

21

24

24

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

 

 

 

 

 

24

25

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

 

 

 

20,5

20,50

23

25

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

 

 

 

23

22

25

25

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số

 

 

 

 

 

22

24

Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

20,05

24

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế và Mỹ thuật số) (kỹ sư)

 

 

 

21,5

20,50

23

25

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (kỹ sư)

 

 

 

21,05

20

24

25

Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

 

 

 

 

 

23

25

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn tọa lạc trên khu đất rộng 21,5 ha. Cơ sở vật chất khang trang gồm 113 phòng học; 53 phòng thực hành, thí nghiệm với 1.877 máy tính và các thiết bị thực hành chuyên dụng khác; 2 thư viện và trung tâm học liệu; hệ thống thông tin nội bộ được điều khiển bởi tổng đài 200 số kết hợp với đường truyền cáp quang tốc độ cao kết nối Internet. Sau đây là các phòng thực hành, phòng thí nghiệm của trường phục vụ cho từng nhóm ngành đào tạo:

- Phòng Thực hành Tin học

- Phòng Thực hành Phần cứng máy tính

- Phòng Thực hành Thương mại điện tử

- Phòng Thí nghiệm Mạng và Truyền thông

- Phòng Thí nghiệm điện tử, điều khiển tự động

- Phòng Thí nghiệm Đa phương tiện

- Phòng vẽ đồ họa, vẽ kiến trúc

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2023)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2023)

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2023)

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Tài liệu giáo viên