Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2019
- Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2018
- Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) và Ngành CNTT (kỹ sư) có cùng điểm chuẩn là 25 điểm (tăng 2 điểm so với năm 2021). Các ngành CNTT (cử nhân), CNTT (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, kỹ sư) và CNTT (cử nhân, hợp tác doanh nghiệp) đều có điểm chuẩn là 24 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2021 dao động trong khoảng 20 - 23 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2020 cho 3 ngành đào tạo đều ở mức 18 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2019
Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2019 dao động trong khoảng 16,15 - 19,75 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2018
Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2018 dao động trong khoảng 15,50 - 17 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A16; D01; D90 | 15.5 | TO ≥ 4.2;TTNV ≤ 2 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) | A00; A16; D01; D90 | 15.5 | TO ≥ 4;TTNV ≤ 2 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; D01; D90 | 15.5 | TO ≥ 2.8;TTNV ≤ 1 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử) | A00; A16; D01; D90 | 15.5 | TO ≥ 4.6;TTNV ≤ 1 |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; D01; D90 | 15.5 | TO ≥ 4.8;TTNV ≤ 1 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B00; D01; D90 | 15.5 | TO ≥ 5.6;TTNV ≤ 7 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3