Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Trường tuyển sinh theo 6 phương thức:
- Tuyển thẳng theo quy định của bộ GDĐT;
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển theo kết quả ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết https://drive.google.com/file/d/1D7PhUGsj_7qAEH_cjm4va_3WUF0mZ68v/view
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
Chương trình đào tạo |
Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm |
||||
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2027-2028 |
2028-2029 |
|
Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) |
23.900.000 |
Theo quy định của Nhà nước |
|||
Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại) |
28.700.000 |
Theo quy định của Nhà nước |
|||
Chương trình tiên tiến |
35.000.000 |
||||
PFIEV |
23.900.000 |
* Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ - Xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2024 đến 17h00 ngày 31/5/2024
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 15/4/2024 đến hết ngày 31/5/2024. Lịch thi dự kiến: ngày 1/6 và 2/6/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||||
Tuyển thẳng |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
Xét học bạ |
Tuyển sinh riêng |
ĐGNL |
ĐGTD |
||||
I.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
|||||||
1 |
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
10 |
120 |
0 |
60 |
15 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
2 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
05 |
60 |
0 |
35 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Lý-Tiếng Nhật |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
05 |
40 |
0 |
10 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
4 |
7480106 |
04 |
60 |
05 |
26 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
I.2 |
Khoa học sự sống |
742 |
|||||||
5 |
7420201 |
02 |
42 |
10 |
06 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
|
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
01 |
30 |
05 |
05 |
02 |
02 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
I.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|||||||
7 |
7510105 |
01 |
26 |
13 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
8 |
7510202 |
05 |
125 |
15 |
20 |
10 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
9 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:
|
PFIEV |
02 |
73 |
30 |
10 |
03 |
02 |
Toán*3 + Vật lý *2 + Tiếng Anh Toán*3 + Vật lý *2 + Hóa học |
10 |
7510601 |
01 |
89 |
20 |
05 |
05 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
11 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
01 |
42 |
05 |
10 |
02 |
0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh |
I.4 |
Kỹ thuật |
752 |
|||||||
12 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
02 |
78 |
20 |
15 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
13 |
7520114 |
04 |
131 |
15 |
25 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
14 |
7520115 |
02 |
80 |
25 |
10 |
03 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
15 |
7520122 |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
16 |
7520201 |
05 |
165 |
30 |
30 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
17 |
7520207 |
02 |
144 |
24 |
20 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch |
7520207A |
01 |
44 |
0 |
11 |
02 |
02 |
|
19 |
7520216 |
02 |
88 |
20 |
30 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
20 |
7520301 |
01 |
67 |
15 |
05 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh |
|
21 |
7520320 |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
|
22 |
7520118 |
01 |
39 |
15 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
23 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
01 |
34 |
05 |
05 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
24 |
7520130 |
02 |
80 |
0 |
10 |
05 |
03 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
25 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
02 |
18 |
15 |
05 |
03 |
02 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
26 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
02 |
18 |
15 |
05 |
03 |
02 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
I.5 |
Sản xuất và chế biến |
754 |
|||||||
27 |
7540101 |
01 |
101 |
20 |
15 |
03 |
0 |
Toán-Hóa-Lý Toán+Hóa+Tiếng Anh |
|
I.6 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|||||||
28 |
7580101 |
02 |
70 |
14 |
14 |
0 |
0 |
Vẽ MT+Toán+Lý Vẽ MT+Toán+Văn Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh |
|
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
02 |
138 |
35 |
15 |
05 |
05 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
01 |
49 |
23 |
05 |
02 |
0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
32 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
33 |
7580202 |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
34 |
7580205 |
02 |
58 |
35 |
06 |
04 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
35 |
7580301 |
01 |
84 |
20 |
10 |
05 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
36 |
7580210 |
01 |
24 |
15 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
I.7 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
785 |
|||||||
37 |
7850101 |
01 |
28 |
26 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Công nghệ sinh học |
20 |
23 |
25,75 |
24 |
26,92 |
22,75 |
23,33 |
Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) |
22,8 |
23,45 |
|||||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
23 |
25,65 |
26 |
||||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
23,5 |
25,65 |
25,50 |
26,1 |
25,00 |
||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
27,5 |
27,20 |
26,65 |
25,86 |
|||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
26,5 |
26,45 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
18,5 |
19,3 |
18 |
20,05 |
20,61 |
15 |
17,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
20,5 |
24 |
22 |
23,85 |
25,74 |
22,5 |
22,50 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
23 |
20 |
23,85 |
26,25 |
21,5 |
22,00 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
- |
24,65 |
24,50 |
24,75 |
26,89 |
21,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
22,15 |
||||||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
16,5 |
20 |
18 |
23,10 |
23,92 |
22,40 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
- |
25,5 |
25 |
25,65 |
27,37 |
24,45 |
24,55 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
19,5 |
23,25 |
19 |
23,50 |
25,08 |
||
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
- |
22,25 |
21 |
23,65 |
24,18 |
16,45 |
19,25 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
15,5 |
16,15 |
16 |
17,65 |
18,10 |
||
Kỹ thuật tàu thủy |
16,15 |
17,5 |
16 |
18,05 |
17,53 |
15 |
17,00 |
Kỹ thuật điện |
24,35 |
24,50 |
25,00 |
26,85 |
21,5 |
22,40 |
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
17 |
19,5 |
18 |
21,00 |
23,63 |
||
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
- |
24,5 |
25 |
25,25 |
27,15 |
23,5 |
24,05 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) |
17 |
19,8 |
18 |
21,50 |
24,37 |
||
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
- |
26,55 |
27,50 |
26,50 |
28,40 |
25,2 |
25,30 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
21,25 |
24,9 |
24 |
24,70 |
26,76 |
||
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
17,5 |
21 |
18 |
23,25 |
25,43 |
20,05 |
21,30 |
Kỹ thuật môi trường |
16,55 |
16 |
16,85 |
21,16 |
15 |
17,50 |
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
16,45 |
||||||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
- |
20,5 |
23 |
23 |
25,09 |
20,8 |
21,75 |
Công nghệ thực phẩm |
- |
24,5 |
25,75 |
25,15 |
27,25 |
19,25 |
22,10 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
17,55 |
18 |
19,65 |
24,21 |
|||
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
19,5 |
21,5 |
18 |
22,00 |
|||
Kiến trúc |
21,85 |
18 |
23,25 |
19,15 |
22,00 |
||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
- |
23,75 |
22,75 |
23,45 |
26,38 |
18,1 |
18,60 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
16,1 |
17,1 |
18 |
18,00 |
18,94 |
||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
20 |
20,9 |
20 |
22,55 |
23,63 |
16 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
15 |
||||||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
15 |
17,00 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
- |
17,6 |
16 |
18,40 |
17,80 |
15 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
16,8 |
||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
19,3 |
18 |
21,00 |
22,48 |
15 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
15,3 |
16,75 |
18 |
16,70 |
19,65 |
||
Kinh tế xây dựng |
- |
22,1 |
23 |
23,75 |
26,10 |
19 |
20,00 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
15,5 |
18,5 |
18 |
19,25 |
20,15 |
||
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17,5 |
18,2 |
18 |
19,00 |
23,24 |
15 |
17,00 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
15,11 |
16,88 |
18 |
21,04 |
21,05 |
15,86 |
17,50 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
15,34 |
18,26 |
18 |
19,28 |
21,05 |
16,16 |
20,33 |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
17,55 |
18,88 |
18 |
20,50 |
19,48 |
22,25 |
21,00 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
16,2 |
||||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15,25 |
17,5 |
16 |
22,50 |
17,27 |
15 |
17,00 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15,35 |
15,5 |
16 |
17,05 |
17,40 |
15 |
17,00 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25,65 |
25,10 |
|||||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24 |
26 |
23,80 |
26,48 |
23,10 |
||
Kỹ thuật máy tính |
25,65 |
26 |
25,85 |
28,04 |
26 |
25,45 |
|
Kỹ thuật ô tô |
25,00 |
25,2 |
25,05 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
Chương trình đào tạo |
Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm |
||||
2021 - 2022 QUẢNG CÁO |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024 - 2025 |
2025 - 2026 |
|
Đại trà |
11.700.000 |
Theo quy định của Nhà nước. |
|||
Chất lượng cao |
30.000.000 |
||||
Tiên tiến QUẢNG CÁO |
34.000.000 |
||||
PFIEV |
19.000.000 |
V. Chương trình đào tạo
STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||||
Tuyển thẳng |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
Xét học bạ |
Tuyển sinh riêng |
ĐGNL |
ĐGTD |
||||
I.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
|||||||
1 |
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
10 |
120 |
0 |
60 |
15 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
2 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
05 |
60 |
0 |
35 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Lý-Tiếng Nhật |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
05 |
40 |
0 |
10 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
4 |
7480106 |
04 |
60 |
05 |
26 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
I.2 |
Khoa học sự sống |
742 |
|||||||
5 |
7420201 |
02 |
42 |
10 |
06 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
|
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
01 |
30 |
05 |
05 |
02 |
02 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
I.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
|||||||
7 |
7510105 |
01 |
26 |
13 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
8 |
7510202 |
05 |
125 |
15 |
20 |
10 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
9 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:
|
PFIEV |
02 |
73 |
30 |
10 |
03 |
02 |
Toán*3 + Vật lý *2 + Tiếng Anh Toán*3 + Vật lý *2 + Hóa học |
10 |
7510601 |
01 |
89 |
20 |
05 |
05 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
11 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
01 |
42 |
05 |
10 |
02 |
0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh |
I.4 |
Kỹ thuật |
752 |
|||||||
12 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
02 |
78 |
20 |
15 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
13 |
7520114 |
04 |
131 |
15 |
25 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
14 |
7520115 |
02 |
80 |
25 |
10 |
03 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
15 |
7520122 |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
16 |
7520201 |
05 |
165 |
30 |
30 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
17 |
7520207 |
02 |
144 |
24 |
20 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch |
7520207A |
01 |
44 |
0 |
11 |
02 |
02 |
|
19 |
7520216 |
02 |
88 |
20 |
30 |
05 |
05 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
20 |
7520301 |
01 |
67 |
15 |
05 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh |
|
21 |
7520320 |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
|
22 |
7520118 |
01 |
39 |
15 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
23 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
01 |
34 |
05 |
05 |
03 |
02 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
24 |
7520130 |
02 |
80 |
0 |
10 |
05 |
03 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
25 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
02 |
18 |
15 |
05 |
03 |
02 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
26 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
02 |
18 |
15 |
05 |
03 |
02 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
I.5 |
Sản xuất và chế biến |
754 |
|||||||
27 |
7540101 |
01 |
101 |
20 |
15 |
03 |
0 |
Toán-Hóa-Lý Toán+Hóa+Tiếng Anh |
|
I.6 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
|||||||
28 |
7580101 |
02 |
70 |
14 |
14 |
0 |
0 |
Vẽ MT+Toán+Lý Vẽ MT+Toán+Văn Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh |
|
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
02 |
138 |
35 |
15 |
05 |
05 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
01 |
49 |
23 |
05 |
02 |
0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
32 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
33 |
7580202 |
01 |
19 |
20 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
34 |
7580205 |
02 |
58 |
35 |
06 |
04 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
35 |
7580301 |
01 |
84 |
20 |
10 |
05 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
36 |
7580210 |
01 |
24 |
15 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
|
I.7 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
785 |
|||||||
37 |
7850101 |
01 |
28 |
26 |
03 |
02 |
0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
VI. Một số hình ảnh Đại học Bách khoa - ĐHĐN
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều