Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại họ̣c Bách khoa - ĐHĐN (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.
+ Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
+ Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
* Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ - Xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (- Xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2022.
111. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
3200 |
||
I.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. |
405 |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
210 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
90 |
|
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
45 |
|
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
60 |
|
I.2 |
Khoa học sự sống |
742 |
110 |
|
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
65 |
|
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
45 |
|
I.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
355 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
|
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
160 |
|
9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
|
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
45 |
|
I.4 |
Kỹ thuật |
752 |
1425 |
|
11 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
120 |
|
12 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
150 |
|
13 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
90 |
|
14 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
45 |
|
15 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
195 |
|
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
180 |
|
17 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
150 |
|
18 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
90 |
|
19 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
45 |
|
20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
|
21 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
50 |
|
22 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
60 |
|
23 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
|
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
45 |
|
25 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: |
PFIEV |
100 |
|
I.5 |
Sản xuất và chế biến |
754 |
130 |
|
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
130 |
|
I.6 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
715 |
|
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
100 |
|
28 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
180 |
|
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
60 |
|
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
45 |
|
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
45 |
|
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
45 |
|
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
105 |
|
34 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
90 |
|
35 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
45 |
|
I.6 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
785 |
60 |
|
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
60 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Công nghệ sinh học |
20 |
23 |
25,75 |
24 |
26,92 |
22,75 |
Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) |
22,8 |
|||||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
23 |
25,65 |
26 |
|||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
23,5 |
25,65 |
25,50 |
26,1 |
||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
27,5 |
27,20 |
26,65 |
|||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo |
26,5 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
18,5 |
19,3 |
18 |
20,05 |
20,61 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
20,5 |
24 |
22 |
23,85 |
25,74 |
22,5 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
23 |
20 |
23,85 |
26,25 |
21,5 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
- |
24,65 |
24,50 |
24,75 |
26,89 |
21,5 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
22,15 |
|||||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
16,5 |
20 |
18 |
23,10 |
23,92 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
- |
25,5 |
25 |
25,65 |
27,37 |
24,45 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
19,5 |
23,25 |
19 |
23,50 |
25,08 |
|
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
- |
22,25 |
21 |
23,65 |
24,18 |
16,45 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
15,5 |
16,15 |
16 |
17,65 |
18,10 |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
16,15 |
17,5 |
16 |
18,05 |
17,53 |
15 |
Kỹ thuật điện |
24,35 |
24,50 |
25,00 |
26,85 |
21,5 |
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
17 |
19,5 |
18 |
21,00 |
23,63 |
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
- |
24,5 |
25 |
25,25 |
27,15 |
23,5 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) |
17 |
19,8 |
18 |
21,50 |
24,37 |
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
- |
26,55 |
27,50 |
26,50 |
28,40 |
25,2 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
21,25 |
24,9 |
24 |
24,70 |
26,76 |
|
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
17,5 |
21 |
18 |
23,25 |
25,43 |
20,05 |
Kỹ thuật môi trường |
16,55 |
16 |
16,85 |
21,16 |
15 |
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
16,45 |
|||||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
- |
20,5 |
23 |
23 |
25,09 |
20,8 |
Công nghệ thực phẩm |
- |
24,5 |
25,75 |
25,15 |
27,25 |
19,25 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
17,55 |
18 |
19,65 |
24,21 |
||
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
19,5 |
21,5 |
18 |
22,00 |
||
Kiến trúc |
21,85 |
18 |
23,25 |
19,15 |
||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
- |
23,75 |
22,75 |
23,45 |
26,38 |
18,1 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
16,1 |
17,1 |
18 |
18,00 |
18,94 |
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
20 |
20,9 |
20 |
22,55 |
23,63 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
15 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
15 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
- |
17,6 |
16 |
18,40 |
17,80 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
16,8 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
19,3 |
18 |
21,00 |
22,48 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
15,3 |
16,75 |
18 |
16,70 |
19,65 |
|
Kinh tế xây dựng |
- |
22,1 |
23 |
23,75 |
26,10 |
19 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
15,5 |
18,5 |
18 |
19,25 |
20,15 |
|
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17,5 |
18,2 |
18 |
19,00 |
23,24 |
15 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
15,11 |
16,88 |
18 |
21,04 |
21,05 |
15,86 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
15,34 |
18,26 |
18 |
19,28 |
21,05 |
16,16 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
17,55 |
18,88 |
18 |
20,50 |
19,48 |
22,25 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 16,2 |
|||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,25 |
17,5 |
16 |
22,50 |
17,27 |
15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,35 |
15,5 |
16 |
17,05 |
17,40 |
15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25,65 |
25,10 |
||||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24 |
26 |
23,80 |
26,48 |
||
Kỹ thuật máy tính |
25,65 |
26 |
25,85 |
28,04 |
26 |
|
Kỹ thuật ô tô |
25,00 |
25,2 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
Chương trình đào tạo |
Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm |
||||
2021 - 2022 QUẢNG CÁO |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024 - 2025 |
2025 - 2026 |
|
Đại trà |
11.700.000 |
Theo quy định của Nhà nước. |
|||
Chất lượng cao |
30.000.000 |
||||
Tiên tiến QUẢNG CÁO |
34.000.000 |
||||
PFIEV |
19.000.000 |
V. Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
3200 |
||
I.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. QUẢNG CÁO Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. |
405 |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
210 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
90 |
|
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
45 |
|
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
60 |
|
I.2 |
Khoa học sự sống |
742 |
110 |
|
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
65 |
|
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
45 |
|
I.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
355 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
|
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
160 |
|
9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
|
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
45 |
|
I.4 |
Kỹ thuật |
752 |
1425 |
|
11 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
120 |
|
12 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
150 |
|
13 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
90 |
|
14 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
45 |
|
15 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
195 |
|
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
180 |
|
17 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
150 |
|
18 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
90 |
|
19 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
45 |
|
20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
|
21 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
50 |
|
22 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
60 |
|
23 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
|
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
45 |
|
25 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: |
PFIEV |
100 |
|
I.5 |
Sản xuất và chế biến |
754 |
130 |
|
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
130 |
|
I.6 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
715 |
|
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
100 |
|
28 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
180 |
|
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
60 |
|
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
45 |
|
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
45 |
|
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
45 |
|
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
105 |
|
34 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
90 |
|
35 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
45 |
|
I.6 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
785 |
60 |
|
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
60 |
VI. Một số hình ảnh Đại học Bách khoa - ĐHĐN
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3