Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Điểm sàn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Trường ĐH Bách khoa điểm sàn của 36 ngành đào tạo trong khoảng 15 - 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DUT) công bố điểm chuẩn năm 2022 từ 15 đến 26,65 điểm.
Năm 2022, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng tuyển khoảng 3.200 chỉ tiêu bằng 6 phương thức chính, gồm xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh, tuyển sinh riêng theo đề án của trường, xét học bạ, điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM, điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội và điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Ngày 16/9/2021, Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa- ĐH Đà Nẵng cụ thể:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm trúng tuyển vào Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng dao động từ 15 – 27.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét học bạ:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2019
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo tuyển sinh theo điểm thi THPT quốc gia 2019.
Theo đó, ngành Công nghệ Thông tin có điểm chuẩn cao nhất, 23,5 điểm. Điểm thấp nhất là 15,5, ngành Kỹ thuật Nhiệt (chất lượng cao).
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2018
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn điểm trúng tuyển đại học cho 38 ngành đào tạo của trường. Theo đó, 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường này là Công nghệ thông tin và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (23 điểm).
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử) | 19 | TO ≥ 4.8;LI ≥ 6;TTNV ≤ 3 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 23.75 | TO ≥ 6.2;HO ≥ 7.25;TTNV ≤ 3 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 26 | TO ≥ 7.6;LI ≥ 8.75;TTNV ≤ 3 |
52480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) | 24.5 | TO ≥ 7.4;LI ≥ 8;TTNV ≤ 1 |
52480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) | 23 | TO ≥ 6;LI ≥ 8.5;TTNV ≤ 2 |
52510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17 | TO ≥ 6;LI ≥ 4.25;TTNV ≤ 2 |
52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.75 | TO ≥ 6.4;LI ≥ 6;TTNV ≤ 1 |
52510601 | Quản lý công nghiệp | 19.25 | TO ≥ 6.2;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 2 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 23 | TO ≥ 6.4;LI ≥ 7.5;TTNV ≤ 1 |
52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 24.25 | TO ≥ 6;LI ≥ 7.75;TTNV ≤ 2 |
52520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | 19.5 | TO ≥ 5.6;LI ≥ 6.25;TTNV ≤ 3 |
52520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17 | TO ≥ 5.6;LI ≥ 5.25;TTNV ≤ 1 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 23.5 | TO ≥ 7;LI ≥ 7;TTNV ≤ 1 |
52520201CLC | Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | 16 | TO ≥ 5.2;LI ≥ 4;TTNV ≤ 2 |
52520209 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | 21.5 | TO ≥ 6.6;LI ≥ 7;TTNV ≤ 3 |
52520209CLC | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 20 | TO ≥ 6;LI ≥ 7;TTNV ≤ 1 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 25 | TO ≥ 7.2;LI ≥ 7.25;TTNV ≤ 2 |
52520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 17.75 | TO ≥ 5.8;LI ≥ 4.75;TTNV ≤ 1 |
52520301 | Kỹ thuật hóa học | 21.25 | TO ≥ 5.8;HO ≥ 7.25;TTNV ≤ 3 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | 17.5 | TO ≥ 5.4;HO ≥ 5.5;TTNV ≤ 3 |
52520604CLC | Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) | 20.5 | TO ≥ 6.6;HO ≥ 8.5;TTNV ≤ 5 |
52540102 | Công nghệ thực phẩm | 25 | TO ≥ 6.8;HO ≥ 7;TTNV ≤ 4 |
52540102CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 20 | TO ≥ 5.6;HO ≥ 6.5;TTNV ≤ 3 |
52580102CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 19.5 | Vẽ mỹ thuật ≥ 5.25;TO ≥ 5.6;TTNV ≤ 1 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | TO ≥ 6.8;LI ≥ 6.5;TTNV ≤ 2 |
52580202 | Kỹ thuật công trình thủy | 16.25 | TO ≥ 7;LI ≥ 4.75;TTNV ≤ 2 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | TO ≥ 6.2;LI ≥ 5.75;TTNV ≤ 3 |
52580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 18 | TO ≥ 6.8;LI ≥ 4.5;TTNV ≤ 5 |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.75 | TO ≥ 6.4;LI ≥ 6.5;TTNV ≤ 2 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | 20.25 | TO ≥ 6.2;LI ≥ 5.75;TTNV ≤ 1 |
52850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 19.5 | TO ≥ 5;HO ≥ 6.5;TTNV ≤ 3 |
52905206 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 16.5 | N1 ≥ 4.6;TO ≥ 5.6;TTNV ≤ 6 |
52905216 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 16.25 | N1 ≥ 3.4;TO ≥ 8;TTNV ≤ 1 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) | 19.25 | TO ≥ 6.6;LI ≥ 5.75;TTNV ≤ 1 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3