Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc nhiều phương thức xét tuyển khác nhau như sau:
- Phương thức 1a. (TTBO) (mã 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, chỉ tiêu: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 1b. (UTXT-T) (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXT-T) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM), chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 2. (UTXT) (mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT do ĐHQG-HCM công bố), chỉ tiêu: 15% ~ 20% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 3 (NNGOAI) (mã 410): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài, chỉ tiêu: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu
- Phương thức 4 (PVAN) (mã 414): Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài, chỉ tiêu: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 5 (KHOP) (mã 701): Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội, chỉ tiêu: 75% ~ 90% tổng chỉ tiêu.
Trong đó: Năng lực khác (bằng khen, giấy chứng nhận) bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh, chứng nhận giải thưởng,…; Hoạt động xã hội (bằng khen, giấy chứng nhận) bao gồm các hoạt động văn hóa, thể thao, mỹ thuật,…
LƯU Ý:
- Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế
- Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển trên là Tốt nghiệp THPT. Riêng đối với các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sơ tuyển về ngoại ngữ
- Đối với ngành Kiến trúc: thí sinh đã trúng tuyển và nhập học sẽ tham dự một buổi kiểm tra năng lực kiến trúc để lấy điểm xếp lớp.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thỏa các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo tối thiểu chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQG_HCM và trường Đại học Bách Khoa như sau:
+ ĐIểm thi ĐGNL năm 2024: 600 điểm
+ Điểm thi tốt nghiệp năm 2024: 18 điểm (theo tổ hợp xét tuyển)
+ Điểm học lực THPT: 54 điểm (là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm THPT).
+ Trường hợp thí sinh không có điểm thi ĐGNL 2024, thí sinh sẽ được HĐTS xem xét quy đổi tương ứng.
- Chuẩn tiếng Anh đầu vào:
+ Đại học chính quy (chương trình tiêu chuẩn, chương trình định hướng Nhật bản): không yêu cầu
+ Đại học chính quy (chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh, chương trình Tiên tiến, chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ Mỹ/ New Zealand):
• Thí sinh phải đạt điều kiện tiếng anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 400 & nói-viết ≥ 200/ Duolingo English Test (DET) ≥ 65/ Linguaskill, PET, FCE, CAE ≥ 153/ PTE ≥ 28.
• Thí sinh khi trúng tuyển các chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ Mỹ/ New Zealand) cần có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe - đọc ≥ 730 & nói - viết ≥ 280 để học chương trình chính khóa.
• Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe - đọc ≥ 460 & nói - viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm tương ứng của môn Tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển A01, B08, D01, D07, D10.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
7. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Học phí thu theo học kỳ với số tín chỉ tối đa là 17/tín chỉ/học kỳ. Phần tín chỉ vượt được tính theo đơn giá tín chỉ. Một năm học có 02 học kỳ chính. Học phí các kỳ phụ (nếu sinh viên có nhu cầu học) thu theo đơn giá tín chỉ.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/năm/sinh viên
Nội dung |
Năm học 2024 - 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Năm học 2026 - 2027 |
Năm học 2027 - 2028 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình tiêu chuẩn) |
29,000 |
30,000 |
31,500 |
33,000 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Dạy & học bằng tiếng Anh) |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
84,000 |
Học phí trung bình dự kiến (Chương trình định hướng tiếng Nhật) |
60000 |
60,000 |
60,000 |
63,000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1a:
+ Phiếu đăng ký "XÉT TUYỂN THẲNG BỘ GD&ĐT" in từ hệ thống đăng ký xét tuyển trường ĐHBK sau khi hoàn thành Bước 1&2..
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Một trong các bản sao sau: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham dư Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (theo quyết định của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia bà bản tóm tắt thuyết minh đề tài đoạt giải; Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
- Phương thức 1b:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển UTXT-T (được in từ hệ thống đăng ký xét tuyển ĐHQG-HCM) sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2 (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (bản sao hoặc xác nhận của trường THPT) và giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tính học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học tập THPT (nếu có).
+ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành;
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
- Phương thức 2:
+ Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2(có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4).
+ Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu của trường THPT).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
+ Bản sao chừng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
- Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển in từ cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách Khoa (có đầy đủ chữ ký, hình cá nhân).
+ Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với thí sinh quốc tịch nước ngoài.
+ Bản sao công chứng học bạ THPT.
+ Bản sao công chứng Bằng Tốt nghiệp THPT (nếu có)
+ Bản sao và bản gốc Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (được gửi từ đơn vị cấp chứng chỉ tới Trường Đại học Bách Khoa)
+ Bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ kết quả thi DET, nếu có.
- Phương thức 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển in từ cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách Khoa (có đầy đủ chữ ký, hình cá nhân).
+ Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
+ Bản sao công chứng học bạ THPT.
+ Bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ kết quả thi DET.
+ Hồ sơ minh chứng các thành tích khác (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
* Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển:
- Đối với phương thức 1, 2: 25.000đ/nguyện vọng.
- Đối với phương thức 3, 4: 1.000.000đ / 1 hồ sơ.
- Các phương thức khác: (thông báo sau).
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1a:
+ Đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/05/2024 - 17g00, ngày 15/06/2024
+ Nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển: trước 17g00, ngày 15/06/2024
+ Công bố kết quả: Dự kiến trước 17g00, ngày 10/07/2024
+ Thí sinh xác nhận nhập học trên cổng của Bộ GD&ĐT (nếu đủ điều kiện trúng tuyển): trước 22/07 đến trước 17g00, ngày 31/07/2024
- Phương thức 1b:
+ Đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/05/2024 - 17g00, ngày 15/06/2024
+ Nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển: từ ngày 15/05/2024 - trước 17g00, ngày 15/06/2024
+ Công bố kết quả: Dự kiến trước 17g00, ngày 10/07/2024
- Phương thức 2:
+ Đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/05/2024 - 17g00, ngày 15/06/2024
+ Nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển: từ ngày 15/05/2024 - trước 17g00, ngày 15/06/2024
+ Công bố kết quả: Dự kiến trước 17g00, ngày 10/07/2024
- Phương thức 3:
+ Hạn nộp hồ sơ: từ 02/05/2024 - 21/6/2024
+ Dự kiến công bố kết quả: trước 17g00, ngàu 10/07/2024
- Phương thức 4:
+ Nộp hồ sơ: Từ 01/05/2024 - 09/06/2024
+ Phỏng vấn: Từ 03/06/2024 - 28/06/2024
+ Dự kiến công bố kết quả: trước 17g00, ngàu 10/07/2024
- Phương thức 5:
+ Thí sinh đăng ký nguyện vọng từ ngày 18/07/2024 đến 17g00, ngày 30/7/2024
+ Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến: Từ ngỳ 31/7/2024 đến 17g00, ngày 06/08/2024 (theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
+ Công bố kết quả: Dự kiến trước 17g00, ngày 19/08/2024
+ Thí sinh xác nhận nhập học trên cổng của Bộ GD&ĐT (nếu đủ điều kiện trúng tuyển): đến trước 17g00, ngày 27/08/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2024 |
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||
106 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
A00; A01 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) |
A00; A01 |
100 |
108 |
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá Thiết kế Vi mạch |
A00; A01 |
670 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) |
A00; A01 |
300 |
110 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Dệt - May (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May) |
A00; A01 |
90 |
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) |
A00; B00; D07 |
330 |
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi-Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng -Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) |
A00; A01 |
470 |
117 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan) |
A01; C01 |
90 |
120 |
Địa chất -Dầu khí (Chuyên ngành:Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản) |
A00; A01; D07; D10 |
90 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản Trị Kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
125 |
Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
A00; A01; B00; D07 |
120 |
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
A00; A01 |
70 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit (Hữu cơ Polyme); Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng (Vô cơ Silicat); Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh (Năng lượng ứng dụng)) |
A00; A01; D07 |
180 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật) |
A00; A01 |
50 |
138 |
Cơ Ký thuật |
A00; A01 |
50 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh) |
A00; A01 |
80 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp (Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp) |
A00; A01 |
110 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
145 |
Tàuthủy - Hàng không (Song ngành) (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không) |
A00; A01 |
60 |
146 |
(Ngành mới) Khoa học Dữ liệu |
A00; A01 |
30 |
147 |
(Ngành mới) Địa Kỹ thuật Xây dựng |
A00; A01; D07; D10 |
40 |
148 |
(Ngành mới) Kinh tế Xây dựng |
A00; A01 |
120 |
B.CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH, CT TIÊN TIẾN |
|||
206 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
A00; A01 |
130 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) |
A00; A01 |
80 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (Chuyên ngành: Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông) |
A00; A01 |
150 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) |
A00; A01 |
50 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
50 |
211 |
Kỹ Thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) |
A00; A01 |
50 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược (dự kiến); Công nghệ Mỹ phẩm (dự kiến)) |
A00; B00; D07 |
150 |
215 |
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV) |
A00; A01 |
120 |
217 |
Kiến Trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) |
A01; C01 |
45 |
218 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
40 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00; B00; D07 |
40 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí) |
A00; A01; D07; D10 |
50 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
225 |
Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
228 |
Logistics và Hệ thống công nghiệp (Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
A00; A01 |
60 |
229 |
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu) |
A00; A01; D07 |
40 |
237 |
Kỹ thuật Y sinh (Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) |
A00; A01 |
30 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
50 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
40 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN |
|||
266 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
A00; A01 |
40 |
268 |
Cơ Kỹ thuật |
A00; A01 |
30 |
D. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC/ MỸ (dự kiến)/ NEW ZEALAND/ NHẬT BẢN) |
|||
108 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Nhật Bản) |
A00; A01 |
20 |
306 |
Khoa học Máy tính (Úc/ New Zealand) |
A00; A01 |
150 |
307 |
Kỹ thuật Máy tính (Úc/ New Zealand) |
A00; A01 |
|
308 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Úc) |
A00; A01 |
|
309 |
Kỹ thuật Cơ khí (Mỹ (dự kiến), Úc) |
A00; A01 |
|
310 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Mỹ (dự kiến), Úc) |
A00; A01 |
|
313 |
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược (Úc) |
A00; B00; D07 |
|
314 |
Kỹ thuật Hóa học (Úc) |
A00; B00; D07 |
|
315 |
Kỹ thuật Xây dựng (Úc) |
A00; A01 |
|
319 |
Công nghệ Thực phẩm (New Zealand) |
A00; B00; D07 |
|
320 |
Kỹ thuật Dầu khí (Úc) |
A00; A01; D07; D10 |
|
323 |
Quản lý Công nghiệp (Úc) |
A00; A01; D01; D07 |
|
325 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Úc) |
A00; A01; B00; D07 |
|
342 |
Kỹ thuật Ô tô (Úc) |
A00; A01 |
|
345 |
Kỹ thuật Hàng không (Úc) |
A00; A01 |
* Các khối thi trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối C01: Văn, Toán, Vật lý
- Khối D01: Toán, Anh, Văn
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối V00: Toán, Lý, Vẽ
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM: https://www.hcmut.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH
+ [O]: Kios 98, gần cổng 3 trường Đại học Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM
+ [T]: (028) 2214 6888
+ [E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn
+ [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa
* Đại học chính quy (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)
+ VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (OISP)
+ [O]: trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
+ [T]: (028) 3865 4183 - Hotline: 03 9798 9798
+ [F]: /bkquocte
+ [Youtube]:/bkoisp
+ [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Điểm chuẩn năm 2022 |
Điểm chuẩn năm 2023 |
||||
Điểm UTXT |
Điểm TN THPT |
Điểm ĐGNL |
Điểm UTXT |
Xét tuyển kết hợp |
Điểm UTXT |
Xét tuyển kết hợp |
||
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||||
106 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
86.5 |
28.00 |
974 |
86.3 |
75.99 |
86.9 |
79.84 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) |
85.3 |
27.35 |
940 |
85.6 |
66.86 |
85.7 |
78.26 |
108 |
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá Thiết kế Vi mạch |
82.5 |
25.60 |
837 |
80.0 |
60.00 |
81.4 |
66.59 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) |
78.6 |
24.50 |
805 |
74.6 |
60.29 |
78.0 |
58.49 |
110 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
84.7 |
26.75 |
919 |
82.9 |
62.57 |
84.3 |
71.81 |
112 |
Dệt - May (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May) |
72.5 |
22.00 |
706 |
71.8 |
58.08 |
70.3 |
57.30 |
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) |
85.6 |
26.30 |
907 |
85.3 |
58.68 |
84.9 |
70.83 |
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi-Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng -Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) |
72.9 |
22.40 |
700 |
69.8 |
56.10 |
70.5 |
55.40 |
117 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan) |
81.7 |
25.25 |
888 |
79.5 |
57.74 |
81.2 |
59.36 |
120 |
Địa chất -Dầu khí (Chuyên ngành:Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản) |
76.3 |
22.00 |
708 |
69.5 |
60.35 |
72.6 |
58.02 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản Trị Kinh doanh) |
84.1 |
25.25 |
884 |
81.2 |
57.98 |
81.9 |
65.17 |
125 |
Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
81.4 |
24.00 |
797 |
69.7 |
60.26 |
72.0 |
54.00 |
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
85.8 |
26.80 |
945 |
85.3 |
61.27 |
86.1 |
73.51 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit (Hữu cơ Polyme); Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng (Vô cơ Silicat); Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh (Năng lượng ứng dụng)) |
72.5 |
22.60 |
707 |
70.9 |
59.62 |
71.7 |
55.36 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật) |
81.8 |
25.30 |
831 |
79.3 |
62.01 |
77.6 |
60.81 |
138 |
Cơ Ký thuật |
73.9 |
24.3 |
752 |
70.6 |
63.17 |
74.0 |
60.65 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh) |
72.2 |
23.00 |
748 |
70.7 |
57.79 |
72.1 |
60.46 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp (Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp) |
72.1 |
22.00 |
700 |
68.9 |
59.51 |
73.2 |
57.33 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
83.9 |
26.50 |
893 |
82.7 |
60.13 |
82.0 |
68.73 |
145 |
Tàuthủy - Hàng không (Song ngành) (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không) |
83.3 |
25.00 |
868 |
81.4 |
54.60 |
83.6 |
59.94 |
146 |
(Ngành mới) Khoa học Dữ liệu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
147 |
(Ngành mới) Địa Kỹ thuật Xây dựng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
148 |
(Ngành mới) Kinh tế Xây dựng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B.CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH, CT TIÊN TIẾN |
||||||||
206 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
86.7 |
28.00 |
972 |
86.6 |
67.24 |
86.9 |
75.63 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) |
85.4 |
27.35 |
937 |
85.4 |
65.00 |
85.9 |
61.39 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (Chuyên ngành: Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông) |
81.4 |
24.75 |
797 |
73.8 |
60.00 |
79.9 |
61.66 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển) |
78.2 |
24.5 |
822 |
71.1 |
60.02 |
80.5 |
58.49 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
83.8 |
26.60 |
891 |
83.5 |
64.99 |
84.7 |
62.28 |
211 |
Kỹ Thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) |
82.4 |
26 |
865 |
82.4 |
64.33 |
83.1 |
62.28 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược (dự kiến); Công nghệ Mỹ phẩm (dự kiến)) |
84.0 |
25.40 |
839 |
81.7 |
60.01 |
82.7 |
60.93 |
215 |
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV) |
72.5 |
22.30 |
700 |
73.9 |
60.01 |
71.7 |
55.40 |
217 |
Kiến Trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) |
73.8 |
22.00 |
799 |
73.5 |
60.01 |
69.7 |
59.36 |
218 |
Công nghệ sinh học |
- |
85.7 |
63.99 |
85.4 |
63.05 |
||
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
84.9 |
25.70 |
880 |
83.0 |
63.22 |
84.1 |
61.12 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí) |
75.7 |
22.00 |
721 |
77.1 |
60.01 |
75.1 |
58.02 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) |
80.2 |
24.5 |
802 |
74.6 |
60.01 |
79.7 |
61.41 |
225 |
Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) |
73.5 |
22.50 |
700 |
76.7 |
60.26 |
77.6 |
54.00 |
228 |
Logistics và Hệ thống công nghiệp (Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
85.6 |
26.25 |
953 |
86.0 |
64.8 |
85.0 |
60.78 |
229 |
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu) |
- |
78.8 |
60.01 |
77.4 |
55.36 |
||
237 |
Kỹ thuật Y sinh (Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) |
81.2 |
24.50 |
826 |
73.8 |
62.01 |
79.6 |
60.81 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
81.5 |
26 |
871 |
78.2 |
60.13 |
78.6 |
60.70 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không |
82.8 |
25.50 |
876 |
83.5 |
67.14 |
83.7 |
59.94 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN |
||||||||
266 |
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) |
84.6 |
26.75 |
907 |
84.3 |
61.92 |
84.6 |
66.76 |
268 |
Cơ Kỹ thuật |
72.2 |
22.80 |
752 |
79.1 |
62.37 |
76.5 |
59.77 |
D. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC/ MỸ (dự kiến)/ NEW ZEALAND/ NHẬT BẢN) |
||||||||
108 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Nhật Bản) |
|
||||||
306 |
Khoa học Máy tính (Úc/ New Zealand) |
|||||||
307 |
Kỹ thuật Máy tính (Úc/ New Zealand) |
|||||||
308 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Úc) |
|||||||
309 |
Kỹ thuật Cơ khí (Mỹ (dự kiến), Úc) |
|||||||
310 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Mỹ (dự kiến), Úc) |
|||||||
313 |
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược (Úc) |
|||||||
314 |
Kỹ thuật Hóa học (Úc) |
|||||||
315 |
Kỹ thuật Xây dựng (Úc) |
|||||||
319 |
Công nghệ Thực phẩm (New Zealand) |
|||||||
320 |
Kỹ thuật Dầu khí (Úc) |
|||||||
323 |
Quản lý Công nghiệp (Úc) |
|||||||
325 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Úc) |
|||||||
342 |
Kỹ thuật Ô tô (Úc) |
|||||||
345 |
Kỹ thuật Hàng không (Úc) |
IV. Học phí
A. Quy định chung mức thu học phí
- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.
- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM (TTGDTC). Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.
- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC) hay đơn vị học trình (ĐVHT).
- Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên (Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…) học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.
- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.
- Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.
- Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.
- Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị (unit cost) trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.
- Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.
- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:
+ Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ:
Đại học |
Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước (CLC) |
Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021 (CLC) |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
17 |
14 |
16 |
15 |
12 |
15 |
(+) Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.
+ Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.
+ Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:
Mức giảm |
Số TC đăng ký/HK |
||
Đại học |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
25% |
<=12 |
7 - 9 |
9 - 12 |
50% |
4 - 6 |
5 - 8 |
|
75% |
0 - 3 |
0 - 4 |
* Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục
* Cách tính học phí các học phần đặc thù bậc đại học, cao học:
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Số TC tính học phí |
Số ĐVHT |
Số ĐVHT/TC tính học phí |
Các học phần đặc thù của bậc cao học | |||||
1 |
Đề cương luận văn |
0 |
2 |
-- |
-- |
2 |
Đề cương luận văn thạc sĩ |
0 |
1 |
||
Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV (Từ Khoá 2018 trở về trước) | |||||
3 |
Học phần tiếng Pháp 6,7,8 |
-- |
-- |
0 |
3 |
4 |
Các học phần với mã môn học đại trà |
Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà |
|||
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
-- |
-- |
0 |
4 |
6 |
Luận văn tốt nghiệp |
-- |
-- |
10 20 |
15 |
Các học phần đặc thù của chương trình đào tạo quốc tế | |||||
7 |
Kỹ năng mềm |
0 |
5.550.000 VNĐ/ lần học lại |
||
8 |
Kỹ năng xã hội |
0 |
3.700.000 VNĐ/ lần học lại |
||
9 |
Văn hóa Nhật |
0 |
1.690.000 VNĐ/ lần học lại |
||
11 |
Các học phần tiếng Nhật |
Học phí các học phần tiếng Nhật kể từ lần học thứ 9 đối với chương trình CLC TCTN, từ lần học thứ 7 đối với chương trình TCTN sẽ được tính theo đơn giá của khoá tuyển sinh gần nhất. |
B. Cụ thể mức học phí các chương trình đào tạo
1. Sau đại học
a. Khóa 2018 về trước
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
Học phí đào tạo trình độ thạc sĩ | ||
1 |
Học phí cao học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh) |
800.000 |
2 |
Học phí cao học chính quy (các ngành còn lại) |
930.000 |
Học phí đào tạo trình độ tiến sĩ | ||
3 |
Học phí học phần tiến sĩ, chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ |
1.400.000 |
4 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng Luận án tiến sĩ (LATS) các cấp) trong thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với Nghiên cứu sinh (NCS) đã có bằng Thạc sĩ (ThS), 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
13.300.000 |
5 |
Học phí học kỳ (đã bao gồm bảo vệ hội đồng LATS các cấp) ngoài thời gian đào tạo chính thức (3 năm đối với NCS đã có bằng ThS, 4 năm đối với NCS chưa có bằng ThS) |
16.950.000 |
b. Khóa 2019
* Học phí học kỳ 1/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 9.730.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 11.700.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
* Học phí học kỳ 2/ 2022-2023
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 10.620.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 12.780.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
c. Khoá 2020
- Học phí học kỳ của học viên cao học:
+Ngành Quản trị kinh doanh: 8.850.000 VNĐ/HK
+ Các ngành còn lại: 10.650.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức là đơn giá học phí tín chỉ của Khóa 2018 trở về trước.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ ngành Quản trị kinh doanh: 14.500.000VNĐ/HK.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ các ngành còn lại: 16.950.000 VNĐ/HK.
d. Khoá 2021, 2022
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.390.000 VNĐ/ TC.
- Học phí học kỳ của NCS, dự bị tiến sĩ: 27.500.000 VNĐ/HK.
e. Các trường hợp khác
- Học phí của học viên bồi dưỡng Sau đại học, ôn tập, chuyển đổi, khối kiến thức bổ sung (dự thính, dành cho học kỳ hè), học phí cao học chính quy đối với các lớp mở tại địa phương: 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí cao học chính quy đối với các lớp có sỉ số nhỏ hơn 10. Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lại luận văn (4TC): 1.500.000 VNĐ/TC.
- Học phí chương trình liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ : 1.100.000 VNĐ/TC.
- Dự kiến học phí cao học toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
2022 – 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2021 |
33.000.000 |
|||
Khoá 2022 |
33.000.000 |
36.000.000 |
2. Thạc sĩ chất lượng cao
a. Khoá 2020 trở về trước
* Học phí: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.700.000 VNĐ/TC.
- Nhà trường xem xét giảm:
+ 20% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 12 TC/HK.
+ 30% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 10 TC/HK.
+ 60% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 6 TC/HK.
+ 80% học phí của học kỳ cho các học viên học ít hơn hoặc bằng 3 TC/HK.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.700.000 |
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.700.000 |
b. Từ Khoá 2021
- Học phí học kỳ của học viên cao học: 40.000.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 2.500.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí học lại và các học phần đặc thù:
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí /TC (VNĐ) |
1 |
Học phí học phần (học lại) |
2.500.000 |
2 |
Học phí gia hạn luận văn, bảo vệ lần 2 luận văn (1/2 số tín chỉ học phần Luận văn) |
2.500.000 |
3. Đại học chính quy
a. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng - đại học)
* Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
* Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số |
Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An |
Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt |
Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
³ 20 |
960.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
960.000 VNĐ/TC |
³ 10 |
1.200.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.200.000 VNĐ/TC |
³ 5 |
1.450.000 VNĐ/TC |
1.600.000 VNĐ/TC |
1.450.000 VNĐ/TC |
< 5 |
Không mở lớp |
* Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
|
Khoá 2019 |
14.150.000 |
|||
Khoá 2020 |
14.150.000 |
15.565.000 |
||
Khoá 2021 |
27.500.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
Khoá 2022 |
27.500.000 |
30.000.000 |
32.500.000 |
35.000.000 |
* Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
- Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
- Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.
* Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
- Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
- Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
- Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
b. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
* Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
36.000.000 |
2.220.000 |
CLC-TCTN, TCTN |
27.500.000 |
980.000 |
- Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
* Dự kiến học phí toàn khóa: ĐVT: VNĐ/ năm
Chương trình |
Năm học Khóa |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
CLC/TT/ LKQT/CTQT |
Khóa 2019 |
60.000.000 |
|||
Khóa 2020 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|||
Khóa 2021 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
||
Khóa 2022 |
72.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
CLC-TCTN/ TCTN |
Khóa 2020 |
50.000.000 |
50.000.000 |
||
Khóa 2021 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
||
Khóa 2022 |
55.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
* Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VNĐ/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
- Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
* Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
* Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm |
Số TC |
Số TCHP |
Các học phần Chính trị; Pháp luật |
a |
0.2 * a |
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; |
0 |
2 |
Giáo dục thể chất |
0 |
Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
* Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
- Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
- Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
* Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
* Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
4. Vừa làm vừa học đào tạo từ xa
* VLVH từ khoá 2021 (Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021)
- Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.
(Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.)
* ĐTTXa từ khoá 2021 (Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021)
-Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
- Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.
* Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:
Khoá |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|||
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
||
2021 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
|
2022 |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
39.000.000 VNĐ/Năm |
42.000.000 VNĐ/Năm |
45.000.000 VNĐ/Năm |
* Dự kiến học phíĐTTXa toàn khoá:
Khoá |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2019 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|||
2020 |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
||
2021 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
|
2022 |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
26.000.000 VNĐ/Năm |
28.000.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
* Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC.
- Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.
- Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch (sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn) (Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT).
- Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.
* Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.
V. Chương trình đào tạo
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2022 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
106 |
Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. |
A00; A01 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. |
A00; A01 |
100 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
300 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
286 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
644 |
117 |
Kiến Trúc |
A01; C01 |
75 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
130 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
108 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
90 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
A00; A01; D07 |
175 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
A00; A01 |
80 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
A00; A01 |
165 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | |||
206 |
Khoa Học Máy Tính |
A00; A01 |
120 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính |
A00; A01 |
65 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
A00; A01 |
170 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
50 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
55 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
A00; A01 |
55 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
230 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
A00; B00; D07 |
50 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
A00; A01 |
60 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
72 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
A00; A01 |
40 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô |
A00; A01 |
50 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không |
A00; A01 |
40 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
40 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
A00; A01 |
45 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
45 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D07 |
45 |
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | |||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh |
A00; A01; B00; D01; D07 |
150 |
VI. Một số hình ảnh về Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều