Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM xin trân trọng công bố điểm trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí và kết quả xét tuyển năm 2023.
Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí năm 2023 bao gồm các tiêu chí: kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (trọng số 75%), kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (trọng số 20%), kết quả quá trình học tập THPT (trọng số 5%) và các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.
* Điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm)
Trong đó:
- Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990
- Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
- Học lực THPT = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12
* Trong trường hợp thí sinh không có đầy đủ các cột điểm thành phần và ngành xét tuyển tương ứng còn chỉ tiêu, thí sinh sẽ được quy đổi cho cột điểm thành phần còn thiếu như sau:
- Thí sinh thiếu cột điểm thi ĐGNL: Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi TN THPT quy đổi
- Thí sinh thiếu cột điểm thi TN THPT: Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi ĐGNL quy đổi
Lưu ý:
- Để trúng tuyển vào Trường ĐH Bách khoa, thí sinh cần có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành xét tuyển tương ứng và tra cứu được kết quả trúng tuyển tại cổng tuyển sinh của Trường ĐHBK.
- Thí sinh cần hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và làm thủ tục nhập học theo thông báo của Trường ĐHBK trong thời gian quy định để chính thức trở thành tân sinh viên khóa 2023.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022
Với cách tính điểm chuẩn mới, điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM là 75,99 ở ngành Khoa học máy tính.
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT, năng lực khác, hoạt động xã hội).
Mức điểm cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn cao nhất là 28 ở ngành Khoa học máy tính; 6 ngành, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật cơ điện tử, nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật ôtô, nhóm ngành Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học.
Ở hệ đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28; 7 ngành khác trên 26 gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật ôtô, Khoa học máy tính tăng cường tiếng Nhật.
Điểm cụ thể cho các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020
Trong đó, ngành khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28 điểm. Kế tiếp là ngành kỹ thuật ôtô 27,5 điểm.
Những ngành "hot" của trường tiếp tục có điểm chuẩn khá cao: kỹ thuật máy tính; kỹ thuật hệ thống công nghiệp; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 27,25 điểm; kỹ thuật cơ điện tử 27 điểm.
Những ngành có điểm chuẩn thấp, gồm: ngành bảo dưỡng công nghiệp 21,25 điểm; ngành kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 21 điểm.
Riêng ngành bảo dưỡng công nghiệp (đào tạo tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre) 20,5 điểm.
Điểm cụ thể cho các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019
Đối với chương trình đại học chính quy chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24,75 (ngành Khoa học máy tính).
Có 5 ngành/nhóm ngành có điểm chuẩn từ 24 trở lên: ngành Khoa học Máy tính, ngành Kỹ thuật Máy tính; nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển - tự động hóa; nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; ngành Kỹ thuật Ôtô.
Có 5 ngành có điểm chuẩn từ 22 trở lên: Khoa học Máy tính (CLC); Kỹ thuật Máy tính (CLC); Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC); Kỹ thuật Hoá học (CLC); Kỹ thuật Ô tô (CLC).
Tổng chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia 2019 là khoảng hơn 3.500 (trên tổng chỉ tiêu 5.000).
Điểm cụ thể cho các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2018
Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCMcó phổ điểm chuẩn dao động từ 18 đến 23,25 điểm.
Điểm cụ thể cho các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28 |
108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.25 |
109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.75 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 24 |
114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.5 |
115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 24 |
117 | Kiến trúc | V00; V01 | 21.25 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 23.5 |
123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.25 |
126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.25 |
128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 25.75 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.75 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01 | 20 |
131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00; A01 | 23 |
137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24 |
138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 23.5 |
Chương trình Chất lượng cao
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
206 | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 26 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 24.5 |
208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.75 |
210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 24.5 |
214 | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 25.5 |
215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.75 |
216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 |
219 | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 25.25 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20 |
223 | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 |
241 | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 21.25 |
242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.5 |
245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20 |
Hệ cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
C65 | Hệ cao đẳng - Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1 | 14 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3