Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
- Email: cnttkt@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Kinh tế quốc dân dự kiến giữ ổn định 3 phương thức tuyển sinh, gồm: xét tuyển thẳng (2%); xét tuyển kết hợp (83%) và xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (15%).
Với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, trường Đại học Kinh tế quốc dân chỉ sử dụng 4 tổ hợp là A00 (toán, lý, hóa), A01 (toán, lý, Anh), D01 (toán, văn, Anh) và D07 (toán, hóa, Anh) thay vì 9 tổ hợp như năm 2024.
Theo nhà trường, năm 2025, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân sẽ giảm chỉ tiêu xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 18% xuống còn 15% và không xét tuyển các tổ hợp B00, C03, C04, D09, D10.
Phần chỉ tiêu 3% này được nhà trường đưa vào phương thức xét tuyển riêng theo đề án của trường từ 80% năm 2024 lên 83% năm 2025.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.
- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển kết hợp:
+ Nhóm 1: Thí sinh đạt mức SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2024
+ Nhóm 2: Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên hoặc APT từ 700 điểm trở lên hoặc TSA từ 60 điểm trở lên; thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 (không gồm TOEFL IBT home edition) hoặc TOIEC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA. Các điểm thi nêu trên có thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2024
+ Nhóm 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 (không gồm TOEFL IBT home edition) hoặc TOIEC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của môn Toán và 1 môn khác môn tiêng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm.
Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm.
Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
7. Học phí
- Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2024 - 2025: theo ngành/chương trình năm học 2024 khoảng từ 16 triệu đồng đến 22 triệu đồng/năm học
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Phương thức đăng kí trực tuyến: trên webiste của nhà trường https://xtkh.neu.edu.vn/tuyen-sinh
(b) Phương thức nộp hồ sơ trực tiếp:
Hồ sơ bao gồm:
02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành/chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các ngành/chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024 | |||
Khoa học dữ liệu |
EP15 |
120 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
EP16 |
120 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
EP17 |
60 |
|
Quản trị giải trí và sự kiện |
EP18 |
60 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
60 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
60 |
|
Chương trình học bằng tiếng Việt | |||
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
240 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
320 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh tế học (Ngành Kinh tế) |
7310101_1 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) |
7310101_2 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) |
7310101_3 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D07 |
230 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, B00 |
180 |
Quản lý dự án |
7340409 |
A00, A01, D01, B00 |
60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01, D01, C03, C04 |
60 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
150 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Quản trị khách sạn |
POHE1 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị lữ hành |
POHE2 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Truyền thông Marketing |
POHE3 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Luật kinh doanh |
POHE4 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
POHE5 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản lý thị trường |
POHE6 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Thẩm định giá |
POHE7 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) | |||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế |
EP02 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP05 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP06 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP07 |
A01, D01, D07, D10 |
60 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP08 |
A01, D01, D07, D10 |
60 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP09 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT- |
EP04 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
EP12 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế |
EP13 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 |
120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 |
69 |
Tài chính và Đầu từ (BFI)/ngành Tài chính Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 |
120 |
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistics quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 |
120 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 |
120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 |
55 |
Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế Quốc dân: https://www.neu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
Email: cnttkt@neu.edu.vn
Website: https://www.neu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy | Xét theo KQ thi TN THPT |
||||
Kế toán |
25.35 |
27,15 |
27,40 |
20,00 |
27,04 |
|
Kiểm toán |
27,55 |
28,15 |
21,30 |
27,20 |
||
Kinh tế quốc tế |
26.15 |
27,75 |
28,05 |
27,75 |
25,70 |
27,35 |
Kinh doanh quốc tế |
26.15 |
27,80 |
28,00 |
21,50 |
27,50 |
|
Marketing |
25.60 |
27,55 |
28,00 |
20,50 |
27,55 |
|
Quản trị kinh doanh |
25.25 |
27,20 |
27,75 |
27,45 |
20,50 |
27,25 |
Tài chính - Ngân hàng |
25 |
27,25 |
20,00 |
27,10 |
||
Kinh doanh thương mại |
25.10 |
27,25 |
27,70 |
20,20 |
27,35 |
|
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
24.75 |
26,90 |
27,55 |
27,45 |
23,90 |
27,10 |
Quản trị khách sạn |
25.40 |
27,25 |
26,85 |
- |
26,75 |
|
Quản trị nhân lực |
24.90 |
27,10 |
27,45 |
- |
27,10 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.85 |
26,70 |
26,85 |
- |
26,75 |
|
Khoa học máy tính |
23.70 |
26,40 |
26,70 |
20,30 |
35,35 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
24.30 |
26,75 |
27,50 |
20,10 |
36,15 |
|
Bất động sản |
23.85 |
26,55 |
26,65 |
- |
26,40 |
|
Bảo hiểm |
23.35 |
26 |
26,40 |
- |
26,40 |
|
Thống kê kinh tế |
23.75 |
26,45 |
27,30 |
27,20 |
- |
36,20 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) |
24.15 |
26,45 |
27,40 |
27,15 |
21,80 |
35,95 |
Kinh tế đầu tư |
24.85 |
27,05 |
27,70 |
27,50 |
- |
27,50 |
Kinh tế nông nghiệp |
22.60 |
25,65 |
26,10 |
- |
26,20 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
22.50 |
25,60 |
26,10 |
- |
26,35 |
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
33.65 |
35,60 |
37,30 |
35,85 |
- |
36,50 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) |
24.25 |
|||||
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) |
||||||
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) |
||||||
Kinh tế phát triển |
24.45 |
26,75 |
27,50 |
27,50 |
- |
27,35 |
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.60 |
26,25 |
26,85 |
- |
27,05 |
|
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.35 |
26,15 |
26,60 |
- |
26,75 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) |
22.65 |
25,60 |
26,10 |
- |
26,40 |
|
Luật |
23.10 |
26,20 |
26,30 |
- |
26,60 |
|
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) |
24.50 |
26,65 |
27,00 |
- |
26,85 |
|
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) |
22.50 |
25,85 |
26,20 |
- |
26,55 |
|
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) |
24.10 |
26,60 |
27,00 |
- |
35,30 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26 |
28 |
28,20 |
23,50 |
27,40 |
|
Thương mại điện tử |
25.60 |
27,65 |
28,10 |
24,50 |
27,65 |
|
Quản lý dự án |
24.40 |
26,75 |
27,30 |
- |
27,15 |
|
Quan hệ công chúng |
25.50 |
27,60 |
28,10 |
28,60 |
- |
27,20 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2) |
31 |
33,55 |
34,90 |
- |
36,10 |
|
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
23.50 |
25,85 |
26,40 |
- |
26,45 |
|
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
23 |
25,80 |
26,50 |
23,20 |
26,85 |
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
24.65 |
26.50 |
26,90 |
|||
Kinh doanh số (E-BDB) |
23.35 |
26.10 |
26,80 |
- |
26,85 |
|
Phân tích kinh doanh (BA) |
23.35 |
26.30 |
27,20 |
- |
27,15 |
|
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
23.15 |
26 |
26,90 |
- |
26,65 |
|
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
22.75 |
25.75 |
26,45 |
- |
26,60 |
|
Công nghệ tài chính (BFT) |
22.75 |
25,75 |
26,90 |
26,75 |
||
Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,55 |
36,25 |
- |
||
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
33.35 |
34,50 |
34,60 |
- |
35,65 |
|
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
21.50 |
25,35 |
26,10 |
- |
26,10 |
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,25 |
||||
Ngân hàng (CT1) |
26,95 |
|||||
Tài chính công (CT2) |
26,55 |
|||||
Tài chính doanh nghiệp (CT3) |
27,25 |
|||||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
26,25 |
26,80 |
- |
27,10 |
||
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
26,65 |
|||||
Kinh tế học tài chính (FE) |
24,50 |
26,50 |
- |
|||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
35,55 |
36,25 |
22,70 |
36,40 |
||
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
26,9 |
- |
27,05 |
|||
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
27,65 |
21,3 |
27,15 |
|||
Kinh doanh nông nghiệp |
26,10 |
- |
26,60 |
|||
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) |
26,80 |
- |
||||
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
27,20 |
22,50 |
||||
POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,35 |
- |
||||
POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
34,80 |
- |
35,65 |
|||
POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
38,15 |
- |
37,10 |
|||
POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,50 |
- |
36,20 |
|||
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
36,95 |
- |
36,85 |
|||
POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,00 |
- |
35,65 |
|||
POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,00 |
- |
35,85 |
IV. Học phí
1. Học phí chương trình đào tạo Đại Học Chính Quy của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
Thời gian học đại học chính quy là 4 năm
2. Học phí chương trình đào tạo Liên thông đại học kinh tế quốc dân, hệ đào tạo từ xa:
- Liên thông đại học kinh tế là dành cho các đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao đẳng muốn liên thông lên đại học kinh tế quốc dân. Văn bằng 2 là dành cho các đối tượng đã có một văn bằng ĐH mong muốn học thêm một văn bằng ĐH thứ 2.
- Học phí Từ xa Đại học Kinh tế quốc dân là: 470.000đ một tín chỉ
- Thời gian học dao động từ 1,5 năm đến 2,5 năm (tuỳ vào bạn đã tốt nghiệp trường gì. Ví dụ bạn đã tốt nghiệp Trung cấp mà muốn liên thông lên Đại học thì thời gian học sẽ phải lâu hơn các bạn đã tốt nghiệp Cao đẳng)
3. Học phí chương trình đào tạo chất lượng cao Đại học kinh tế quốc dân
Chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường bao gồm 3 hình thức: Viện Đào tạo Tiên Tiến (CTTT), Chương trình Chất lượng cao (CLC) & chương trình POHE. Có mức thu học phí như sau:
- Học phí chương trình đạo tạo tiên (CTTT) tiến tại NEU
- Ngành Tài chính, Ngành Kế toán, Ngành Kinh doanh Quốc Tế, Ngành Phân tích kinh doanh: Học phí là 6000.000đ / tháng
- Học phí chương trình chất lượng cao (CLC): 4.200.000đ / tháng
- Học phí chương trình đào tạo POHE: 4.200.000đ / tháng.
Kết Luận: Trên đây là thông tin đầy đủ về Học phí đại học kinh tế quốc dân . Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của trường ĐH KTQD hàng năm không quá 10%.
V. Chương trình đào tạo
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành/chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các ngành/chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024 | |||
Khoa học dữ liệu |
EP15 |
120 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
EP16 |
120 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
EP17 |
60 |
|
Quản trị giải trí và sự kiện |
EP18 |
60 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
60 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
60 |
|
Chương trình học bằng tiếng Việt | |||
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
240 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
320 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh tế học (Ngành Kinh tế) |
7310101_1 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) |
7310101_2 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) |
7310101_3 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D07 |
230 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, B00 |
180 |
Quản lý dự án |
7340409 |
A00, A01, D01, B00 |
60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01, D01, C03, C04 |
60 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
150 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Quản trị khách sạn |
POHE1 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị lữ hành |
POHE2 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Truyền thông Marketing |
POHE3 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Luật kinh doanh |
POHE4 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
POHE5 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản lý thị trường |
POHE6 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Thẩm định giá |
POHE7 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) | |||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế |
EP02 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP05 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP06 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP07 |
A01, D01, D07, D10 |
60 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP08 |
A01, D01, D07, D10 |
60 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP09 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT- |
EP04 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
EP12 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế |
EP13 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 |
120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 |
69 |
Tài chính và Đầu từ (BFI)/ngành Tài chính Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 |
120 |
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistics quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 |
120 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 |
120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 |
55 |
Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều