Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kinh tế Quốc dân (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
- Email: cnttkt@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng 2%
2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 25% chỉ tiêu, tăng 10% so với 2022
3. Xét tuyển kết hợp 70% (năm 2022 chỉ tiêu cho xét tuyển kết hợp và tuyển thẳng 80-85%)
Áp dụng cho tất cả các mã ngành với 5 nhóm đối tượng cụ thể:
Đối tượng 1 là những thí sinh có chứng chỉ SAT và ACT (1 – 3% tổng chỉ tiêu), trong đó điểm SAT thí sinh phải đạt từ 1.200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên.
Đối tượng 2 là những thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 hoặc 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc Đại học Quốc gia TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên. Chỉ tiêu dự kiến dành cho những đối tượng này là 17 – 20% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng 3 là là những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi đánh giá năng lực của hai ĐH quốc gia. Trong đó, trường yêu cầu thí sinh phải đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng Nghe & Đọc 785, Nói 160, Viết 150) trở lên. Chứng chỉ còn thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023. Chỉ tiêu dự kiến dành cho những đối tượng này là 20% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng 4 là những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với 2 môn thi tốt nghiệp THPT (bao gồm môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường, trừ môn tiếng Anh).
Đối tượng 5 là là những học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên, THPT trọng điểm quốc gia kết hợp với 2 môn thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của 6 kỳ đạt từ 8,0 trở lên. Chỉ tiêu 10%.
4. Xét tuyển theo điểm thi đánh giá tư duy 2023: 3% chỉ tiêu với 7 mã tuyển sinh (thống kê kinh tế, toán kinh tế, hệ thống thông tin quản lý, công nghệ thông tin, khoa học máy tính, định phí bảo hiểm và QTRR, khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường ĐH Kinh tế Quốc dân 2023 với các phương thức như sau:
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, ngưỡng đầu vào dự kiến là 18 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.
Nhà trường cho biết, trường sẽ không tổ chức sơ tuyển, không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí dự kiến cho năm học 2023 - 2024 là 16 - 22 triệu đồng/năm học
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
7. Học phí
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.
Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng
Nhóm ngành đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020- 2021 |
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng) |
|
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế |
1.400.000 |
14.000.000 |
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 |
1.650.000 |
16.500.000 |
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn |
1.900.000 |
19.000.000 |
Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:
Đơn vị tính: đồng
Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020-2021 |
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng) |
|
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) |
5.000.000 |
50.000.000 |
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế |
5.000.000 |
50.000.000 |
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC |
4.300.000 |
43.000.000 |
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC |
4.600.000 |
46.000.000 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn |
6.000.000 |
60.000.000 |
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý |
4.100.000 |
41.000.000 |
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán |
4.500.000 |
45.000.000 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế |
8.000.000 |
80.000.000 |
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) - Viện Quản trị Kinh doanh |
5.100.000 |
51.000.000 |
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE |
5.100.000 |
51.000.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Phương thức đăng kí trực tuyến: trên webiste của nhà trường https://xtkh.neu.edu.vn/tuyen-sinh
(b) Phương thức nộp hồ sơ trực tiếp:
Hồ sơ bao gồm:
02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển là: 50.000 đồng/hồ sơ bằng hình thức chuyển khoản với các thông tin sau:
Đơn vị hưởng: Trường ĐH Kinh tế quốc dân Số TK : 2111 000 667 8989 – Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hà Nội
Nội dung : Số BD – Họ tên – XTKH2020 (Ví dụ: 01234567 – Nguyễn Văn A – XTKH2020)
Sau khi thí sinh chuyển khoản thành công, thí sinh scan biên lai hoặc xác nhận chuyển khoản online, lưu máy tính cá nhân và đặt tên file theo mẫu: Số báo danh_phi (ví dụ: 01234567_phi)
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành/chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Chương trình học bằng tiếng Việt | |||
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
240 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
400 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh tế học (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 1 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 2 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 3 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D07 |
230 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D07 |
75 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, B00 |
180 |
Quản lý dự án |
7340409 |
A00, A01, D01, B00 |
60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01, D01, C03, C04 |
60 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
140 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Quản trị khách sạn |
POHE1 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị lữ hành |
POHE2 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Truyền thông Marketing |
POHE3 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Luật kinh doanh |
POHE4 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
POHE5 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản lý thị trường |
POHE6 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Thẩm định giá |
POHE7 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) | |||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế |
EP02 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP05 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP06 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP07 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP08 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP09 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT- |
EP04 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
EP12 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế |
EP13 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 |
120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 |
55 |
Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế Quốc dân: https://www.neu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
Email: cnttkt@neu.edu.vn
Website: https://www.neu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy | ||||
Kế toán |
25.35 |
27,15 |
27,40 |
20,00 |
|
Kiểm toán |
27,55 |
28,15 |
21,30 |
||
Kinh tế quốc tế |
26.15 |
27,75 |
28,05 |
27,75 |
25,70 |
Kinh doanh quốc tế |
26.15 |
27,80 |
28,00 |
21,50 |
|
Marketing |
25.60 |
27,55 |
28,00 |
20,50 |
|
Quản trị kinh doanh |
25.25 |
27,20 |
27,75 |
27,45 |
20,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
25 |
27,25 |
20,00 |
||
Kinh doanh thương mại |
25.10 |
27,25 |
27,70 |
20,20 |
|
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
24.75 |
26,90 |
27,55 |
27,45 |
23,90 |
Quản trị khách sạn |
25.40 |
27,25 |
26,85 |
- |
|
Quản trị nhân lực |
24.90 |
27,10 |
27,45 |
- |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.85 |
26,70 |
26,85 |
- |
|
Khoa học máy tính |
23.70 |
26,40 |
26,70 |
20,30 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
24.30 |
26,75 |
27,50 |
20,10 |
|
Bất động sản |
23.85 |
26,55 |
26,65 |
- |
|
Bảo hiểm |
23.35 |
26 |
26,40 |
- |
|
Thống kê kinh tế |
23.75 |
26,45 |
27,30 |
27,20 |
- |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) |
24.15 |
26,45 |
27,40 |
27,15 |
21,80 |
Kinh tế đầu tư |
24.85 |
27,05 |
27,70 |
27,50 |
- |
Kinh tế nông nghiệp |
22.60 |
25,65 |
26,10 |
- |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
22.50 |
25,60 |
26,10 |
- |
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
33.65 |
35,60 |
37,30 |
35,85 |
- |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) |
24.25 |
||||
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) |
|||||
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) |
|||||
Kinh tế phát triển |
24.45 |
26,75 |
27,50 |
27,50 |
- |
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.60 |
26,25 |
26,85 |
- |
|
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.35 |
26,15 |
26,60 |
- |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) |
22.65 |
25,60 |
26,10 |
- |
|
Luật |
23.10 |
26,20 |
26,30 |
- |
|
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) |
24.50 |
26,65 |
27,00 |
- |
|
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) |
22.50 |
25,85 |
26,20 |
- |
|
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) |
24.10 |
26,60 |
27,00 |
- |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26 |
28 |
28,20 |
23,50 |
|
Thương mại điện tử |
25.60 |
27,65 |
28,10 |
24,50 |
|
Quản lý dự án |
24.40 |
26,75 |
27,30 |
- |
|
Quan hệ công chúng |
25.50 |
27,60 |
28,10 |
28,60 |
- |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2) |
31 |
33,55 |
34,90 |
- |
|
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
23.50 |
25,85 |
26,40 |
- |
|
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
23 |
25,80 |
26,50 |
23,20 |
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
24.65 |
26.50 |
|||
Kinh doanh số (E-BDB) |
23.35 |
26.10 |
26,80 |
- |
|
Phân tích kinh doanh (BA) |
23.35 |
26.30 |
27,20 |
- |
|
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
23.15 |
26 |
26,90 |
- |
|
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
22.75 |
25.75 |
26,45 |
- |
|
Công nghệ tài chính (BFT) |
22.75 |
25,75 |
26,90 |
||
Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,55 |
36,25 |
- |
|
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
33.35 |
34,50 |
34,60 |
- |
|
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
21.50 |
25,35 |
26,10 |
- |
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,25 |
|||
Ngân hàng (CT1) |
26,95 |
||||
Tài chính công (CT2) |
26,55 |
||||
Tài chính doanh nghiệp (CT3) |
27,25 |
||||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
26,25 |
26,80 |
- |
||
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
26,65 |
||||
Kinh tế học tài chính (FE) |
24,50 |
26,50 |
- |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
35,55 |
36,25 |
22,70 |
||
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
26,9 |
- |
|||
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
27,65 |
21,3 |
|||
Kinh doanh nông nghiệp |
26,10 |
- |
|||
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) |
26,80 |
- |
|||
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
27,20 |
22,50 |
|||
POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,35 |
- |
|||
POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
34,80 |
- |
|||
POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
38,15 |
- |
|||
POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,50 |
- |
|||
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
36,95 |
- |
|||
POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,00 |
- |
|||
POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
35,00 |
- |
IV. Học phí
1. Học phí chương trình đào tạo Đại Học Chính Quy của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
Thời gian học đại học chính quy là 4 năm
2. Học phí chương trình đào tạo Liên thông đại học kinh tế quốc dân, hệ đào tạo từ xa:
- Liên thông đại học kinh tế là dành cho các đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao đẳng muốn liên thông lên đại học kinh tế quốc dân. Văn bằng 2 là dành cho các đối tượng đã có một văn bằng ĐH mong muốn học thêm một văn bằng ĐH thứ 2.
- Học phí Từ xa Đại học Kinh tế quốc dân là: 470.000đ một tín chỉ
- Thời gian học dao động từ 1,5 năm đến 2,5 năm (tuỳ vào bạn đã tốt nghiệp trường gì. Ví dụ bạn đã tốt nghiệp Trung cấp mà muốn liên thông lên Đại học thì thời gian học sẽ phải lâu hơn các bạn đã tốt nghiệp Cao đẳng)
3. Học phí chương trình đào tạo chất lượng cao Đại học kinh tế quốc dân
Chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường bao gồm 3 hình thức: Viện Đào tạo Tiên Tiến (CTTT), Chương trình Chất lượng cao (CLC) & chương trình POHE. Có mức thu học phí như sau:
- Học phí chương trình đạo tạo tiên (CTTT) tiến tại NEU
- Ngành Tài chính, Ngành Kế toán, Ngành Kinh doanh Quốc Tế, Ngành Phân tích kinh doanh: Học phí là 6000.000đ / tháng
- Học phí chương trình chất lượng cao (CLC): 4.200.000đ / tháng
- Học phí chương trình đào tạo POHE: 4.200.000đ / tháng.
Kết Luận: Trên đây là thông tin đầy đủ về Học phí đại học kinh tế quốc dân . Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của trường ĐH KTQD hàng năm không quá 10%.
V. Chương trình đào tạo
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành/chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Chương trình học bằng tiếng Việt | |||
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
240 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
400 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh tế học (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 1 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 2 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 3 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D07 |
230 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D07 |
75 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, B00 |
180 |
Quản lý dự án |
7340409 |
A00, A01, D01, B00 |
60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01, D01, C03, C04 |
60 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
140 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Quản trị khách sạn |
POHE1 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị lữ hành |
POHE2 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Truyền thông Marketing |
POHE3 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Luật kinh doanh |
POHE4 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
POHE5 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản lý thị trường |
POHE6 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Thẩm định giá |
POHE7 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) | |||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế |
EP02 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP05 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP06 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP07 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP08 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP09 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT- |
EP04 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
EP12 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế |
EP13 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 |
120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 |
55 |
Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3