Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)

- Mã trường: DDF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: dhnn@ufl.udn.vn

- Website: http://ufl.udn.vn

- Facebook: www.facebook.com/fanpage.ud.ufls

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

3.2. Xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Xét tuyển theo điểm quy đổi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng thỏa điều kiện xét tuyển thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) Thứ tự các nhóm, (2) Điểm trung bình HKI lớp 12.

Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có).

Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 1
Kết quả Năm Quý Tháng Tuần
Điểm quy đổi 300 272 244 216

Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2022, 2023, 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 2
Kết quả Nhất Nhì Ba
Điểm quy đổi 300 272 244

Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 3
Kết quả ≥ 8,5  8,0-8,49 7,5-7,99
Điểm quy đổi 300 272 244

Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn
điều kiện sau đây:

Ngành dự tuyển
Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)

Sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh

- VSTEP ≥ 7.0 điểm
- IELTS ≥ 6.0 điểm
- TOEFL iBT ≥ 60 điểm
- Cambridge test (FCE) ≥ 170 điểm
Sư phạm tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
- DELF ≥ B1
- TCF ≥ 300 điểm
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc
- HSK ≥ cấp độ 3
- TOCFL ≥ cấp độ 3
Ngôn ngữ Nhật - JLPT ≥ cấp độ N3

Ngôn ngữ Hàn Quốc
Hàn Quốc học

- TOPIK ≥ cấp độ 3
Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Thái Lan
Quốc tế học
Đông phương học
Hàn Quốc học
- VSTEP ≥ 6.0 điểm
- IELTS ≥ 5.5 điểm
- TOEFL iBT ≥ 46 điểm
- Cambridge test (FCE) ≥ 160 điểm

Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Mức điểm trung bình xét tuyển được tính như sau:

Mức điểm trung bình = (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB HKI lớp 12) / 3

Bảng quy đổi điểm (thang điểm 300)

Nhóm 5
Mức điểm trung bình ≥ 9,00  8,5-8,99 8,0-8,49
Điểm quy đổi 300 272 244

3.3. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT

Đối với các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm): Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

3.4. Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024

Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

3.5. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

Thực hiện theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

5. Tổ chức tuyển sinh

Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng. Link: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.

- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí theo quy định nhà nước, hiện nay là Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP) về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Mức học phí năm học 2024-2025:

+ Khối ngành I: 14.100.000 đồng

+ Khối ngành VII: 15.000.000 đồng

- Lộ trình học phí các năm học tiếp theo:

STT

Khối ngành

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học 2026 - 2027

1

Khối ngành I 14.100.000 15.900.000 17.900.000

2

Khối ngành VII 15.000.000 16.900.000 19.100.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

- Phương thức 1: Miễn phí

- Phương thức 2: Miễn phí

- Phương thức 3: 30.000 đồng / nguyện vọng

- Phương thức 4: 30.000 đồng / nguyện vọng

- Phương thức 5: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;

- Phương thức 2: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024;

- Phương thức 3: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024;

- Phương thức 4: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024;

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT
Ngành

Mã ngành


 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Xét theo kết quả thi THPT 2024 Xét theo phương thức khác
1 Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01 23 22
2 Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01
D03
D78
D96
09 11
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01
D04
D96
D78
09 11

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01
A01
D96
D78
474 475

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01
D02
D78
D96
39 41

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01
D03
D78
D96
44 46
7 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01
D04
D78
D83
84 86
8 Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01
D06
57 58
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01
DD2
D78
D96
57 58
10 Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01
D15
D78
D96
11 14
11 Quốc tế học

7310601

D01
D09
D78
D96
62 64
12 Đông phương học

7310608

D01
D06
D78
D96
34 36

13

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

7220201KT

D01
A01
D96
D78

15 15

14

Hàn Quốc học

7310614

A01
D09
D96
D78

19 21

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://ufl.udn.vn/vie/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: dhnn@ufl.udn.vn

- Website: http://ufl.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/fanpage.ud.ufls

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm tiếng Anh

27,45

27,88

26,34

27,17

Sư phạm tiếng Pháp

21

23,18

21,68

21,79

Sư phạm tiếng Trung

25,6

26,30

23,73

24,48

Ngôn ngữ Anh

25,58

26,45

22,74

23,22

Ngôn ngữ Nga

18,58

21,40

15,1

15,04

Ngôn ngữ Pháp

22,34

24,38

15,44

20,58

Ngôn ngữ Trung Quốc

25,83

26,53

24,43

24,78

Ngôn ngữ Nhật

25,5

26,54

21,61

23,13

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,55

26,95

23,59

25,14

Ngôn ngữ Thái Lan

22,51

25,06

22,19

22,43

Quốc tế học

24

24,53

17,67

21,78

Đông phương học

23,91

24,95

19,6

21,81

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

24,44

25,20

17,13

 

Quốc tế học (Chất lượng cao)

23,44

23,67

18,19

 

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

24,8

25,95

20,5

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

25,83

26,40

23,4

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

25,45

26,05

22,88

 

Đông phương học (Chất lượng cao)

21,68

20,18

20,39

 

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Chương trình đại trà:

- Khối ngành I: 362.800 đồng/tín chỉ

- Khối ngành VII: 348.000 đồng/tín chỉ

Chương trình chất lượng cao

- Khối ngành VII: 866.500 đồng/tín chỉ

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.

D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:

- Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.

- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.

V. Chương trình đào tạo

STT
Ngành

Mã ngành


 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Xét theo kết quả thi THPT 2024 Xét theo phương thức khác
1 Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01 23 22
2 Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01
D03
D78
D96
09 11
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01
D04
D96
D78
09 11

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01
A01
D96
D78
474 475

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01
D02
D78
D96
39 41

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01
D03
D78
D96
44 46
7 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01
D04
D78
D83
84 86
8 Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01
D06
57 58
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01
DD2
D78
D96
57 58
10 Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01
D15
D78
D96
11 14
11 Quốc tế học

7310601

D01
D09
D78
D96
62 64
12 Đông phương học

7310608

D01
D06
D78
D96
34 36

13

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

7220201KT

D01
A01
D96
D78

15 15

14

Hàn Quốc học

7310614

A01
D09
D96
D78

19 21

VI. Một số hình ảnh

Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)

Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)

Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên