Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT vào các ngành của trường năm 202
Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Sáng 23/7, ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Điểm sàn vào ĐH Đà Nẵng cao nhất là 23 điểm.
Điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức xét học bạ THPT, xét kết quả đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh và xét tuyển riêng năm 2024:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15,1 - 26,34 điểm.
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh ở ngưỡng điểm cao nhất là 26,34 điểm.
- Thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 15,1 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 18,58 - 27,45 điểm.
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh ở ngưỡng điểm cao nhất là 27,45 điểm.
- Thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 18,58 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Theo đó, mức điểm chuẩn năm nay dao động từ 15,03 - 26,4 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh và thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2019 dao động từ 16,54 - 23,63 điểm. Theo đó, nhóm ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh (23,63 điểm). Trong khi đó, ngành Sư phạm tiếng Pháp có điểm chuẩn thấp nhất với 16,54 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành khác chi tiết ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 16,69 - 21,95 điểm.
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh ở ngưỡng điểm cao nhất là 21,95 điểm.
- Thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 16,69 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52140231 | Sư phạm tiếng Anh | 24.75 | N1 ≥ 9.2;TTNV ≤ 1 |
52140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 18.75 | TTNV ≤ 2 |
52140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 22.25 | TTNV ≤ 2 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | N1 ≥ 8.4;TTNV ≤ 4 |
52220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 19.75 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 1 |
52220202 | Ngôn ngữ Nga | 18.75 | TTNV ≤ 3 |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 20.5 | TTNV ≤ 1 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.5 | TTNV ≤ 2 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25 | TTNV ≤ 5 |
52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.25 | N1 ≥ 8;TTNV ≤ 7 |
52220212 | Quốc tế học | 20.5 | N1 ≥ 8.4;TTNV ≤ 2 |
52220212CLC | Quốc tế học (CLC) | 19.25 | N1 ≥ 6;TTNV ≤ 2 |
52220213 | Đông Phương học | 20.75 | TTNV ≤ 3 |
52220222 | Ngôn ngữ Thái Lan | 20.75 | N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 1 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều