Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy Đợt 1 năm 2023 như sau:
I. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01, A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00, A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10,D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
* Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2020
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2019
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2018
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng lấy điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | A00; C00; D01; D02; D03; D04; D06; D14 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D02; D03; D04; D06 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52620101 | Nông nghiệp (Kỹ thuật nông nghiệp, Quản lý đất đai) | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều