Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi là 16 điểm cho tất cả các ngành học tại trường, thấp hơn so với điểm chuẩn năm 2021.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
Điểm chuẩn năm 2021 cao hơn so với mức 15-20,3 của năm 2020. Ngành có đầu vào cao nhất là Công nghệ thông tin với 22,25 điểm, tăng 3 điểm.
Thấp nhất là Kiến trúc và Quan hệ công chúng với cùng 16 điểm. Tuy nhiên, điểm chuẩn ngành Kiến trúc đã tăng 1 so với năm ngoái còn ngành Quan hệ công chúng lại giảm tới 3,75 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi dao động trong khoảng 15 - 20,3 điểm.
Cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa với 20,3 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2019
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi dao động trong khoảng 15,2 - 18,5 điểm.
Cao nhất là ngành Ngôn ngữ Nhật với 18,5 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2018
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi đều ở mức 14 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00 | 15.5 | Năng khiếu nhân 2 |
52210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00 | 15.5 | Năng khiếu nhân 2 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52360708 | Quan hệ công chúng | C00; C07; D01; D14 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52580102 | Kiến trúc | H00; H01; V00 | 15.5 | Năng khiếu nhân 2 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3