Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2024
Trường Đại học Nguyễn Trãi công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy đợt I - năm 2024.
Điểm sàn Đại học Nguyễn Trãi năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi, (mã trường NTU) thông báo điểm sàn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của 11 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 22 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 20 |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 22 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 20 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 22 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 20 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 20 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 22 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 18 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 18 |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 18 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 18 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 18 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi là 16 điểm cho tất cả các ngành học tại trường, thấp hơn so với điểm chuẩn năm 2021.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
Điểm chuẩn năm 2021 cao hơn so với mức 15-20,3 của năm 2020. Ngành có đầu vào cao nhất là Công nghệ thông tin với 22,25 điểm, tăng 3 điểm.
Thấp nhất là Kiến trúc và Quan hệ công chúng với cùng 16 điểm. Tuy nhiên, điểm chuẩn ngành Kiến trúc đã tăng 1 so với năm ngoái còn ngành Quan hệ công chúng lại giảm tới 3,75 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi dao động trong khoảng 15 - 20,3 điểm.
Cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa với 20,3 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2019
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi dao động trong khoảng 15,2 - 18,5 điểm.
Cao nhất là ngành Ngôn ngữ Nhật với 18,5 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2018
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nguyễn Trãi đều ở mức 14 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng phía dưới:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00 | 15.5 | Năng khiếu nhân 2 |
52210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00 | 15.5 | Năng khiếu nhân 2 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52360708 | Quan hệ công chúng | C00; C07; D01; D14 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52580102 | Kiến trúc | H00; H01; V00 | 15.5 | Năng khiếu nhân 2 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều