Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Kinh tế thông báo điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển(thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 33.33 | 8.2 | NV1 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 33.62 | 7.4 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5, NV6, NV7, NV8, NV9, NV10, NV11, NV12 |
3 | 7340301 | Kế toán | 33.1 | 8.0 | NV1 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 33.43 | 9.0 | NV1, NV2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 33.23 | 7.6 | NV1 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 33.35 | 8.4 | NV1, NV2, NV3 |
Điểm sàn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
Điểm sàn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Năm nay, Trường Đại học Kinh tế lấy điểm sàn là 23,5 (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) cho tất cả các ngành.
Nhà trường xét tuyển theo các phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023; Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc trung học phổ thông do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023; Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS/TOEFL iBT) kết hợp kết quả học bậc trung học phổ thông và kết hợp phỏng vấn; Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS/TOEFL iBT) kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023;
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Đại học Quốc gia Hà Nội; Ưu tiên xét tuyển; Phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT; ACT; A-Level); Phương thức xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học; Phương thức xét tuyển sinh viên quốc tế; Phương thức xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Kinh tế đã công bố điểm chuẩn năm 2022 vào các ngành của trường.
Điểm chuẩn các ngành đều tính trên thang điểm 40, trong đó Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Các ngành của trường đều tính trên thang điểm 40, trong đó Tiếng Anh nhân hệ số 2. Ngành Kinh tế Quốc tế (chương trình đào tạo chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất với 36,53 điểm. Xếp sau đó là ngành Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo chất lượng cao) với 36,2 điểm.
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo điểm chuẩn của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THTP năm 2020 vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học.
Theo đó, điểm chuẩn của trường trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội năm nay nằm trong khoảng 30,57 đến 34,5 điểm. Ngành Kinh tế quốc tế là ngành có điểm chuẩn cao nhất và ngành có điểm thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52310101 | Kinh tế | 25 |
52310104 | Kinh tế phát triển | 24 |
52310106 | Kinh tế quốc tế | 26 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 25.5 |
52340201 | Tài chính-Ngân hàng | 24.75 |
52340301 | Kế toán | 25.5 |
52310106 CLC | Kinh tế quốc tế CLC (TT23) | 17 |
52340101 CLC | Quản trị kinh doanh CLC (TT23) | 17 |
52340201 CLC | Tài chính - Ngân hàng CLC (TT23) | 17 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều