Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-UET) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin |
CN1 |
27.85 |
Công nghệ nông nghiệp |
CN10 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
CN11 |
27.1 |
Trí tuệ nhân tạo |
CN12 |
27.2 |
Kỹ thuật năng lượng |
CN13 |
23.8 |
Hệ thống thông tin |
CN14 |
26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN15 |
26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
CN16 |
27.5 |
Kỹ thuật Robot |
CN17 |
25.35 |
Kỹ thuật máy tính |
CN2 |
27.25 |
Vật lý kỹ thuật |
CN3 |
24.2 |
Cơ kỹ thuật |
CN4 |
25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
CN5 |
23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
CN6 |
25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
CN7 |
24.1 |
Khoa học máy tính |
CN8 |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
CN9 |
25.15 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Năm 2022, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội là Công nghệ thông tin với 29,15 điểm. Ba ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 22.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022:
Các chương trình đào tạo chất lượng cao:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Năm 2021, Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 1.500 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Điểm sàn của trường từ 18 – 24 điểm tùy từng ngành.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Theo đó, điểm trúng tuyển vào các ngành của trường dao động từ 22,4 - 28,1 điểm.
Cũng giống như năm ngoái, nhóm ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất là 28,1. Xếp sau đó là các ngành, nhóm ngành Máy tính và Robot, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin Chất lượng cao.
Ngành Công nghệ nông nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất là 22,4 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể vào các ngành của Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 25,85 điểm đối với ngành Công nghệ thông tin.
Sau đây là bảng điểm chuẩn Đại học Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Cụ thể, ngành Công nghệ Thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất 23,75; tiếp đến là Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 22 điểm.
Điểm trúng tuyển thấp nhất năm nay của trường là 18, thuộc về ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng.
Điểm trúng tuyển của các chương trình đào tạo chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52480101 | Khoa học máy tính | 26 |
52480101CLC | Khoa học Máy tính (CLC) | 24 |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 26 |
52480104 | Hệ thống thông tin | 26 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 26 |
52480201NB | Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 26 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 26 |
52510302CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | 21 |
52520101 | Cơ kỹ thuật | 23.5 |
52520214 | Kỹ thuật máy tính | 26 |
52520401 | Vật lý kỹ thuật | 19 |
QHITD1 | Kỹ thuật năng lượng | 19 |
QHITD2 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng - Giao thông | 23.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3