Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2023.

Ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất vào trường với 28 điểm. Xếp sau đó là ngành Sư phạm Ngữ văn với 26,85 điểm, ngành Sư phạm Địa lý với 26,73 điểm.

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Tin học với 21,7 điểm. Năm ngoái, ngành Sư phạm Lịch sử cũng lấy điểm chuẩn vào trường cao nhất.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi đánh giá năng lực, điểm học bạ cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2022

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2022.

Ngành Sư phạm mầm non và Sư phạm địa lý cùng lấy 26,25 điểm. Đây là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất trường trong năm nay (xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT).

Một số ngành của trường có điểm chuẩn tăng so với năm 2021. Trong đó, ngành Giáo dục tiểu học lấy 24 điểm, tăng 0,25 điểm so với năm ngoái.

Ngành Giáo dục chính trị lấy 25,75 điểm, tăng 0,75 so với năm 2021.

Ngành Toán học tăng 0,5 điểm (năm nay lấy 24,50).

Tăng mạnh nhất là Sư phạm Ngữ văn tăng từ 24 điểm năm 2021 lên 26,75 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 15 - 27,5 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 17,5 - 25 điểm.

Cao điểm nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 25 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 18 - 19 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2018

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 17 - 18,5 điểm.

Cao điểm nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 18,5 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52140101_C00 Giáo dục học C00 17
52140101_C04 Giáo dục học C04 17
52140101_C20 Giáo dục học C20 18.5
52140201_M00 Giáo dục Mầm non M00 18.5 ((Toán + Văn + Năng khiếu x 2)x3)/4 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
52140201_M01 Giáo dục Mầm non M01 20.5 ((Toán + Văn + Năng khiếu x 2)x3)/4 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
52140202_D01 Giáo dục Tiểu học D01 19.25
52140202_D09 Giáo dục Tiểu học D09 17.25
52140202_D11 Giáo dục Tiểu học D11 17.25
52140205_C00 Giáo dục Chính trị C00 18
52140205_C19 Giáo dục Chính trị C19 18
52140205_C20 Giáo dục Chính trị C20 19
52140209_A00 Sư phạm Toán học A00 15.5
52140209_A01 Sư phạm Toán học A01 15.5
52140210_A00 Sư phạm Tin học A00 15.5
52140211_A00 Sư phạm Vật Lý A00 15.5
52140211_A01 Sư phạm Vật Lý A01 15.5
52140212_A00 Sư phạm Hoá học A00 15.5
52140212_D07 Sư phạm Hoá học D07 15.5
52140213_B00 Sư phạm Sinh học B00 15.5
52140213_D08 Sư phạm Sinh học D08 15.5
52140217_C00 Sư phạm Ngữ Văn C00 17
52140217_D01 Sư phạm Ngữ Văn D01 16.5
52140217_D14 Sư phạm Ngữ Văn D14 16.25
52140218_C00 Sư phạm Lịch Sử C00 16.5
52140218_C03 Sư phạm Lịch Sử C03 16
52140219_C00 Sư phạm Địa Lý C00 20
52140219_C04 Sư phạm Địa Lý C04 18
52140219_D10 Sư phạm Địa Lý D10 18
52140221_N00 Sư phạm Âm nhạc N00 15.5 ((Văn + NK1 x 2 + NK2 x 2)x 4)/5 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân
52140231_D01 Sư phạm Tiếng Anh D01 19 ((Toán + Văn + Tiếng Anh x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Tài liệu giáo viên