Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024 như sau:
- Phương thức xét kết quả thi THPT/THPT kết hợp năng khiếu:
TT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 23,95 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 25,90 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 28,31 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 25,25 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 26,37 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 24,22 |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 26,02 |
8 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 26,17 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 25,51 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 28,56 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 28,60 |
12 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | 28,43 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 26,87 |
14 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | 25,19 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 7140249 | 28,27 |
16 | Giáo dục học | 7140101 | 26,62 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 27,08 |
- Phương thức xét kết quả học bạ kết hợp năng khiếu:
TT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 25,39 |
2 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 25,52 |
Điểm sàn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Trường Đại học Sư phạm tuyển sinh 17 ngành đào tạo, với mức điểm sàn từ 18 đến 23 điểm. Trong đó, ngành có điểm sàn cao nhất (23 điểm) là: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử; ngành đào tạo có điểm sàn thấp nhất là Giáo dục thể chất (18 điểm), Giáo dục mầm non (19 điểm).
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2023.
Ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất vào trường với 28 điểm. Xếp sau đó là ngành Sư phạm Ngữ văn với 26,85 điểm, ngành Sư phạm Địa lý với 26,73 điểm.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Tin học với 21,7 điểm. Năm ngoái, ngành Sư phạm Lịch sử cũng lấy điểm chuẩn vào trường cao nhất.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi đánh giá năng lực, điểm học bạ cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2022.
Ngành Sư phạm mầm non và Sư phạm địa lý cùng lấy 26,25 điểm. Đây là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất trường trong năm nay (xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT).
Một số ngành của trường có điểm chuẩn tăng so với năm 2021. Trong đó, ngành Giáo dục tiểu học lấy 24 điểm, tăng 0,25 điểm so với năm ngoái.
Ngành Giáo dục chính trị lấy 25,75 điểm, tăng 0,75 so với năm 2021.
Ngành Toán học tăng 0,5 điểm (năm nay lấy 24,50).
Tăng mạnh nhất là Sư phạm Ngữ văn tăng từ 24 điểm năm 2021 lên 26,75 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 15 - 27,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 17,5 - 25 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 25 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2019
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 18 - 19 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2018
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên dao động từ 17 - 18,5 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 18,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52140101_C00 | Giáo dục học | C00 | 17 | |
52140101_C04 | Giáo dục học | C04 | 17 | |
52140101_C20 | Giáo dục học | C20 | 18.5 | |
52140201_M00 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.5 | ((Toán + Văn + Năng khiếu x 2)x3)/4 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai |
52140201_M01 | Giáo dục Mầm non | M01 | 20.5 | ((Toán + Văn + Năng khiếu x 2)x3)/4 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai |
52140202_D01 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 19.25 | |
52140202_D09 | Giáo dục Tiểu học | D09 | 17.25 | |
52140202_D11 | Giáo dục Tiểu học | D11 | 17.25 | |
52140205_C00 | Giáo dục Chính trị | C00 | 18 | |
52140205_C19 | Giáo dục Chính trị | C19 | 18 | |
52140205_C20 | Giáo dục Chính trị | C20 | 19 | |
52140209_A00 | Sư phạm Toán học | A00 | 15.5 | |
52140209_A01 | Sư phạm Toán học | A01 | 15.5 | |
52140210_A00 | Sư phạm Tin học | A00 | 15.5 | |
52140211_A00 | Sư phạm Vật Lý | A00 | 15.5 | |
52140211_A01 | Sư phạm Vật Lý | A01 | 15.5 | |
52140212_A00 | Sư phạm Hoá học | A00 | 15.5 | |
52140212_D07 | Sư phạm Hoá học | D07 | 15.5 | |
52140213_B00 | Sư phạm Sinh học | B00 | 15.5 | |
52140213_D08 | Sư phạm Sinh học | D08 | 15.5 | |
52140217_C00 | Sư phạm Ngữ Văn | C00 | 17 | |
52140217_D01 | Sư phạm Ngữ Văn | D01 | 16.5 | |
52140217_D14 | Sư phạm Ngữ Văn | D14 | 16.25 | |
52140218_C00 | Sư phạm Lịch Sử | C00 | 16.5 | |
52140218_C03 | Sư phạm Lịch Sử | C03 | 16 | |
52140219_C00 | Sư phạm Địa Lý | C00 | 20 | |
52140219_C04 | Sư phạm Địa Lý | C04 | 18 | |
52140219_D10 | Sư phạm Địa Lý | D10 | 18 | |
52140221_N00 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 15.5 | ((Văn + NK1 x 2 + NK2 x 2)x 4)/5 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân |
52140231_D01 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 19 | ((Toán + Văn + Tiếng Anh x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều