Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2024
Trường Đại học Tây Bắc thông báo điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 26,6 điểm.
Cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ Văn với 26,6 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 26 điểm.
Cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 26 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 14,5 - 23,5 điểm.
Cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 23,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2019
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 14 - 18 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2018
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 13 - 22 điểm.
Cao nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 22 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2017
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | 17,5 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 21,0 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | 18,0 |
52140206 | Giáo dục Thể chất | 15,5 |
52140209 | Sư phạm Toán học | 15,5 |
52140210 | Sư pham Tin học | 15,5 |
52140211 | Sư phạm Vật lí | 15,5 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | 15,5 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | 15,5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15,5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | 15,5 |
52140219 | Sư phạm Địa lí | 16,0 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 15,5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 15,5 |
52340301 | Kế toán | 15,5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15,5 |
52620105 | Chăn nuôi | 15,5 |
52620205 | Lâm sinh | 15,5 |
52620109 | Nông học | 15,5 |
52620112 | Bảo vệ thực vật | 15,5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,5 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
51140201 | Giáo dục Mầm non | 10,0 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | 10,0 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều