HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + H2O
Phản ứng HCl + Al(OH)3 ra AlCl3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa kết tủa Al(OH)3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kết tủa keo trắng tan ra.
Bạn có biết
- Dung dịch hiđro clorua trong nước (dung dịch hydrochloric acid) là một dung dịch axit mạnh. Những tính chất chung của một axit (làm đỏ quỳ tím, tác dụng với bazơ, basic oxide, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại) đều thể hiện rõ nét ở dung dịch axit HCl.
- Trong phân tử HCl, clo có số oxi hóa – 1. Đây là trạng thái oxi hóa thấp nhất của clo. Do đó, HCl (ở thể khí và trong dung dịch) còn thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh. Thí dụ:
4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm chứa Al(OH)3, hiện tượng xảy ra là gì?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Kết tủa tan hết và có khí thoát ra.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
⇒ Hiện tượng: Kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
Ví dụ 2: Nhận định nào sau đây đúng về dung dịch HCl?
A. HCl là axit mạnh.
B. Dung dịch axit HCl làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch HCl làm đổi màu phenolphtalein.
D. Dung dịch HCl tác dụng với NaNO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dung dịch HCl là một axit mạnh làm quỳ hóa đỏ.
Ví dụ 3: Tính khối lượng muối thu được khi cho 0,3 mol HCl tác dụng hết với Al(OH)3?
A. 26,7 gam
B. 40,05 gam
C. 13,35 gam
D. 10,95 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
⇒ = 0,1. 133,5 = 13,35 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)