Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra NaClO | NaOH ra NaCl | NaOH ra NaClO
Phản ứng Cl2 + NaOH hay Cl2 ra NaCl hoặc Cl2 ra NaClO hoặc NaOH ra NaCl hoặc NaOH ra NaClO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí clo vào dung dịch NaOH, nhúng mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Giấy quỳ tím mất màu.
Bạn có biết
Nước Javen có thành phần là NaClO, NaCl, H2O là hợp chất có tính oxi hóa mạnh dùng để tẩy rửa các chất bẩn rất hữu hiệu.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO4, H2O
C. NaClO, NaCl, H2O
D. NaCl, NaClO3, H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
⇒ Nước Javen là hỗn hợp gồm: NaClO, NaCl, H2O.
Ví dụ 2: Phương pháp điều chế nước Javen trong phòng thí nghiệm là
A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH ở 90oC.
C. Cho khí clo tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Ví dụ 3: Thực hiện thí nghiệm cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phản ứng dưới đây Cl2 đóng vai trò là
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
A. chất nhường proton
B. chất nhận proton
C. chất nhường electron cho NaOH
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)