Cl2 + NaBr → NaCl + Br2 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra Br2 | NaBr ra Br2 | NaBr ra NaCl
Phản ứng Cl2 + NaBr hay Cl2 ra NaCl hoặc Cl2 ra Br2 hoặc NaBr ra Br2 hoặc NaBr ra NaCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí Cl2 vào dung dịch NaBr
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sau phản ứng dung dịch có màu vàng nâu
Bạn có biết
Phản ứng trên chứng tỏ tính oxi hóa của Clo mạnh hơn Brom
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục từ đến dư khí clo vào bình đựng dung dịch NaBr. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng nâu, sau đó mất màu.
B. dung dịch có kết tủa vàng.
C. dung dịch hiện màu xanh.
D. dung dịch có màu vàng nâu.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
- Clo đẩy brom ra khỏi muối:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
⇒ Brom tan vào nước tạo ra dung dịch màu vàng nâu.
- Tiếp tục cho clo đi vào thì nó oxi hoá brom:
5Cl2 + Br2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
⇒ Các axit tạo thành không màu.
Ví dụ 2: Cho phương trình phản ứng sau: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Xác định vai trò của Clo trong phản ứng trên là
A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
B. chất oxi hóa
C. chất khử
D. môi trường
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Clo là chất oxi hóa do số oxi hóa giảm từ 0 xuống -1
Ví dụ 3: Thể tích khí clo cần dùng để phản ứng dung dịch NaBr dư để sinh ra 0,1 mol Br2 là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
⇒ V = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)