HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O | HCl ra Cl2 | CaOCl2 ra CaCl2 | CaOCl2 ra Cl2
Phản ứng HCl + CaOCl2 hay HCl ra Cl2 hoặc CaOCl2 ra CaCl2 hoặc CaOCl2 ra Cl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường, dung dịch HCl đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí mùi sốc màu vàng lục thoát ra.
Bạn có biết
- Clorua vôi là chất bột màu trắng, có mùi xốc của khí clo. Cũng như natri hipoclorit, clorua vôi có tính oxi hóa mạnh. Khi tác dụng với hydrochloric acid, clorua giải phóng khí clo.
2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- Trong không khí ẩm, clorua vôi tác dụng với carbon dioxide, làm thoát ra hypochlorous acid:
2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hiện tượng gì xảy ra khi cho CaOCl2 phản ứng với dung dịch HCl đặc?
A. Có kết tủa trắng.
B. Có khí không màu thoát ra.
C. Có khì mùi sốc màu vàng lục thoát ra.
D. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
⇒ Có khí Clo thoát ra màu vàng lục, mùi sốc
Ví dụ 2: Clorua vôi có công thức hóa học là
A. Ca
B. CaO
C. CaOCl
D. CaOCl2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Clorua vôi có công thức hóa học là CaOCl2.
Ví dụ 3: Cho CaOCl2 phản ứng vừa đủ với 3,65g dung dịch HCl đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
⇒ =0,05 mol
⇒ V = 0,05. 22,4 = 1,12 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)