NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl | NH3 ra N2 | NH3 ra NH4Cl | Cl2 ra NH4Cl
Phản ứng NH3 + Cl2 hay NH3 ra N2 hoặc NH3 ra NH4Cl hoặc Cl2 ra NH4Cl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NH3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
NH3 tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có “khói” trắng.
Bạn có biết
- amonia được sử dụng để sản xuất nitric acid; các loại phân đạm như urê ((NH2)2CO), NH4NO3, (NH4)2SO4, …; điều chế hiđrazin (N2H4) làm nhiên liệu cho tên lửa. amonia lỏng được dùng làm chất gây lạnh cho máy lạnh.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương trình phản ứng nào sau đây NH3 không thể hiện tính khử?
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
NH3 không thể hiện tính khử trong phương trình sau:
NH3 + HCl → NH4Cl
Ví dụ 2: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức là
A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Ví dụ 3: Chọn phát biểu đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê cũng là muối amoni
D. Muối ammonium chloride là NH4Cl
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phát biểu đúng là: Muối ammonium chloride là NH4Cl.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)