HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Phản ứng HCl + CaCO3 tạo ra khí CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa mẩu đá vôi.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Mẩu đá vôi tan dần và có khí không màu thoát ra làm sủi bọt khí.
Bạn có biết
Dung dịch axit HCl phản ứng với các muối carbonate (CaCO3, Na2CO3, …) tạo ra khí CO2.
2HCl + Na2CO3 → NaCl + CO2 + H2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa mẩu đá vôi, hiện tượng xảy ra là gì?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có khí thoát ra.
C. Mẩu đá vôi tan dần và có khí thoát ra.
D. Có kết tủa trắng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
⇒ Hiện tượng: Mẩu đá vôi tan dần và có khí thoát ra.
Ví dụ 2: Cho 10 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: = 0,1 mol
⇒ V = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Ví dụ 3: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CaCO3, HCl
B. KCl, NaOH
C. NaCl, HCl
D. FeCl2, HCl
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
CaCO3, HCl không cùng tồn tại trong dung dịch vì chúng phản ứng với nhau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)