NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r) | NH3 ra NH4Cl | HCl ra NH4Cl
Phản ứng NH3 (k) + HCl (k) hay NH3 (k) ra NH4Cl hoặc HCl ra NH4Cl thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NH3 (k) có lời giải, mời các bạn đón xem:
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường, NH3 và HCl đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Cho 2 đũa thủy tinh có bông tẩm hóa chất NH3 đặc và HCl đặc ở gần nhau.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Ta thấy khói trắng xuất hiện.
Bạn có biết
- Do HCl và NH3 là những hợp chất dễ bay hơi nên chúng đã hóa hợp với nhau tạo thành tinh thể muối ammonium chloride, chính tinh thể này đã tạo nên hiện tượng "khói".
- Phản ứng này cũng được sử dụng để nhận biết khí amonia.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thực hiện thí nghiệm cho ống nghiệm đựng dung dịch NH3 đặc gần ống nghiệm đựng dung dịch HCl đặc. Hiện tượng quan sát được là gì?
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện khói trắng
D. Xuất hiện khí có mùi khai
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
Hiện tượng: Xuất hiện khói trắng là các tinh thể NH4Cl nhỏ li ti.
Ví dụ 2: Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa Cl2 thì phản ứng tạo ra khói trắng. Hợp chất tạo thành có công thức là?
A. N2
B. NH3
C. NH4Cl
D. HCl
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
Ví dụ 3: Nhận định nào sau đây không đúng về HCl?
A. Khí hiđro clorua là chất khí không màu, mùi xốc, tan tốt trong nước.
B. Khí hiđro clorua làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
C. Dung dịch axit HCl hòa tan được Fe, Al, Cu.
D. Axit HCl có cả tính khử và tính oxi hóa.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dung dịch axit HCl không hòa tan được Cu chỉ hòa tan được kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)