HCl + Fe → FeCl2 + H2↑ | HCl ra H2 | Fe ra FeCl2 | HCl ra FeCl2
Phản ứng HCl + Fe hay HCl ra H2 hoặc Fe ra FeCl2 hoặc HCl ra FeCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
Cho đinh sắt vào trong ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu H2 thoát ra, đinh sắt tan dần.
Bạn có biết
Axit HCl phản ứng với các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học sinh ra khí H2.
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch HCl ống nghiệm chứa sẵn mẩu Fe?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa nâu đỏ và có khí thoát ra.
C. Có khí màu nâu thoát ra.
D. Mẩu sắt tan dần và có khí thoát ra.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
⇒ Mẩu sắt tan dần và có khí H2 thoát ra.
Ví dụ 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 thu được 2 muối không giống nhau?
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Ví dụ 3: Cho 0,56 g Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 0,112
C. 2,24
D. 0,224
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
⇒ mol
⇒ V = 0,01.22,4 = 0,224 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)