Cl2 + H2O → HCl + HClO | Cl2 ra HCl | Cl2 ra HClO
Phản ứng Cl2 + H2O hay Cl2 ra HCl hoặc Cl2 ra HClO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí Clo vào trong nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Khi tan trong nước, một phần khí clo tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp hydrochloric acid và
hypochlorous acid.
Bạn có biết
Trong phản ứng trên, clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng trên là phản ứng
thuận nghịch do HClO là chất oxi hóa mạnh, có thể oxi hóa HCl thành Cl2 và H2O. Cũng
do HClO là chất oxi hóa mạnh nên nước Clo có tính tẩy màu.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Nước clo có tính tẩy màu vì
A. khi dẫn khí clo vào nước không xảy ra phản ứng hoá học
B. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu
C. clo hấp phụ được màu
D. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nước clo có tính tẩy màu vì clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
Ví dụ 2:Cho Clo vào nước, thu được nước clo. Biết Clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:
A. HCl, HClO
B. HClO, Cl2, H2O
C. H2O, HCl, HClO
D. H2O, HCl, HClO, Cl2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
⇒ Nước clo bao gồm: H2O, HCl, HClO, Cl2.
Ví dụ 3: Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO. Vai trò của Clo là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa, chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. môi trường.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)