KClO3 → KCl + O2↑ | KClO3 ra KCl | KClO3 ra O2
Phản ứng KClO3 hay KClO3 ra KCl hoặc KClO3 ra O2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KClO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2KClO3 2KCl + 3O2↑
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ, xúc tác MnO2.
Cách thực hiện phản ứng
Nhiệt phân chất rắn KClO3 có xúc tác MnO2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí oxi thoát ra.
Bạn có biết
Đây là một cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm đó là nhiệt phân các chất oxi hóa mạnh, giàu oxi như KClO3, KMnO4, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được sản phẩm là:
A. KCl, O2
B. K2O, Cl2
C. KClO, O2
D. KClO2, O2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
2KClO3 2KCl + 3O2
Ví dụ 2: Số gam KClO3 dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
A. 12,25 g
B. 1,225 g
C. 18,375 g
D. 27,6 g
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
mol
2KClO3 2KCl + 3O2
⇒ 0,1 mol
⇒ 0,1.122,5 = 12,25g
Ví dụ 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nào?
A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. Chứng cất phân đoạn không khí lỏng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
2KClO3 2KCl + 3O2↑
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)