CaOCl2 → CaCl2 + O2 | CaOCl2 ra CaCl2 | CaOCl2 ra O2
Phản ứng CaOCl2 hay CaOCl2 ra CaCl2 hoặc CaOCl2 ra O2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaOCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ, ánh sáng, xúc tác CuO hoặc Fe2O3.
Cách thực hiện phản ứng
Đun nóng clorua vôi dưới ánh sáng có mặt CuO.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí oxi thoát ra.
Bạn có biết
- Clorua vôi là chất bột màu trắng, có mùi xốc của khí clo. Cũng như natri hipoclorit, clorua vôi có tính oxi hóa mạnh. Khi tác dụng với hydrochloric acid, clorua giải phóng khí clo.
2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- Trong không khí ẩm, clorua vôi tác dụng với carbon dioxide, làm thoát ra hypochlorous acid:
2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sản phẩm thu được khi đun nóng clorua vôi dưới ánh sáng khi có mặt xúc tác CuO là:
A. Ca, O2
B. CaO, Cl2
C. CaCl2, O2
D. Ca, O2, Cl2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
2CaOCl2 2CaCl2 + O2
Ví dụ 2: Clorua vôi có công thức hóa học là CaOCl2. Clorua vôi thuộc loại muối là
A. muối hỗn tạp
B. muối axit
C. muối kép
D. muối trung hòa
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
CaOCl2 là muối hỗn tạp.
Ví dụ 3: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng:
A. Ca(OH)2
B. CaO
C. CaCO3
D. CaOCl2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Clorua vôi được sử dụng cho việc khử trùng và cũng là một thành phần trong bột tẩy trắng. Nó cũng được sử dụng tẩy uế và gỡ rêu tảo.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)