NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3↑ + H2O | NH4Cl ra NH3 | Ba(OH)2 ra BaCl2
Phản ứng NH4Cl + Ba(OH)2 hay NH4Cl ra NH3 hoặc Ba(OH)2 ra BaCl2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NH4Cl có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Đun nóng nhẹ
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch Ba(OH)2, đun nóng nhẹ.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí mùi khai thoát ra (NH3).
Bạn có biết
- Trong phòng thí nghiệm, khí amonia được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với chất kiềm khi đun nóng nhẹ.
- Muốn điều chế nhanh một lượng nhỏ khí amonia, người ta thường đun nóng dung dịch amonia đậm đặc. Để làm khô khí, cho khí NH3 vừa được tạo thành có lẫn hơi nước đi qua bình đựng vôi sống (CaO).
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trộn lẫn dung dịch muối NH4Cl với dung dịch Ba(OH)2 rồi đun nóng nhẹ thì thu được chất khí X. X là
A. N2
B. NH3
C. NO2
D. NO
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
2NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
⇒ Khí X là NH3.
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với NH4Cl tạo ra chất kết tủa?
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. AgNO3
D. KNO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NH4Cl + AgNO3 → AgCl↓ + NH4NO3
Ví dụ 3: Cho 5,35 g dung dịch NH4Cl tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, thu được V lít khí X( ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
mol
2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
⇒ = 0,1 mol
⇒ V = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)