HCl + KClO3 → Cl2↑ + KCl + H2O | HCl ra Cl2 | KClO3 ra KCl
Phản ứng HCl + KClO3 hay HCl ra Cl2 hoặc KClO3 ra KCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ thường, dung dịch HCl đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Nhỏ từ từ dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa KClO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí màu vàng lục thoát ra
Bạn có biết
- Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế từ hydrochloric acid đặc. Để oxi hóa ion Cl-, cần chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3, …
MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2↑
- Nếu chất oxi hóa là MnO2 thì cần phải đun nóng, còn chất oxi hóa là KMnO4 hoặc KClO3 phản ứng xảy ra ngay ở nhiệt độ thường.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa KClO3 hiện tượng xảy ra là
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Có khí màu vàng lục thoát ra
D. Có khi màu nâu đỏ thoát ra
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
⇒ Có khí màu vàng lục (Cl2) thoát ra.
Ví dụ 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3?
A. Sản xuất diêm
B. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
C. Sản xuất pháo hoa
D. Chế tạo thuốc nổ đen
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
- KClO3 được dùng để chế tạo thuốc nổ, diêm, sản xuấ pháo hoa, ngòi nổ và những hỗn hợp dễ cháy và dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm.
- Thành phần thuốc nổ đen là KNO3, C, S
Ví dụ 3: Cho 6,125 g KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
KClO3 + 6HCl → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
= 0,05 mol
= 3.0,05 = 0,15 mol
V = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)