NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + HCl ↑ | NaCl ra Na2SO4 | NaCl ra HCl | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra HCl
Phản ứng NaCl + H2SO4 hay NaCl ra NaHSO4 hoặc H2SO4 ra NaHSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ < 250oC, H2SO4 đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng.
Hình 1. Điều chế hydrochloric acid trong phòng thí nghiệm
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt
Bạn có biết
- Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí hidro clorua từ NaCl rắn và axit sunfuric đậm đặc:
NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl
2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl
- Phản ứng thứ nhất xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng không quá 250oC, phản ứng thứ hai xảy ra ở nhiệt độ cao hơn 400oC.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khí hiđro clorua có thể điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc
C. NaOH đặc
D. H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
NaClr + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl
Ví dụ 2: Để điều chế HCl trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp nào?
A. Clo hóa các hợp chất hữu cơ.
B. Phương pháp tổng hợp.
C. Phương pháp sunfat.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Một số phương pháp điều chế HCl trong công nghiệp:
- Phương pháp sunfat.
- Phương pháp tổng hợp.
- Thu từ quá trình clo hóa các chất hữu cơ.
Ví dụ 3: Cho NaClrắn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ dưới 250oC sản phẩm thu được là
A. Na2SO4
B. Na2SO4, HCl
C. NaHSO4, HCl
D. NaHSO4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NaClr + H2SO4 đặc NaHSO4 +HCl
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)