Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O | Cl2 ra Ca(OCl)2 | Ca(OH)2 ra CaCl2 | Ca(OH)2 ra Ca(OCl)2 | Ca(OH)2 ra CaCl2
Phản ứng Cl2 + Ca(OH)2 hay Cl2 ra Ca(OCl)2 hoặc Ca(OH)2 ra CaCl2 hoặc Ca(OH)2 ra Ca(OCl)2 hoặc Ca(OH)2 ra CaCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sau phản ứng dung dịch không màu
Bạn có biết
Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30oC, ta thu được clorua vôi:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
Công thức cấu tạo của clorua vôi là:
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. CaCO3
B. CaOCl2
C. Ca(OH)2 và CaO
D. Ca(HCO3)2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.
Ví dụ 2: Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.
3. Sục O3 vào dung dịch KI.
4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
1. 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
2. 2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
⇒ Không phải phản ứng oxi hóa khử.
3. 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
4. Không phản ứng.
5. 2HI + FeCl3 → FeCl2 + I2 + 2HCl
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
6. H2SO4 đặc, nóng + 2NaBr tinh thể Na2SO4 + 2HBr
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
Ví dụ 3: Cho phản ứng sau:
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
Cl2 đóng vai trò gì khi tham gia phản ứng?
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. Môi trường.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)