FeCl3 + Fe → FeCl2 | FeCl3 ra FeCl2 | Fe ra FeCl2
Phản ứng FeCl3 + Fe hay FeCl3 ra FeCl2 hoặc Fe ra FeCl2 thuộc loại phản ứng hóa hợp, phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Cho thanh sắt Fe tác dụng với dung dịch FeCl3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Thanh sắt tan ra một phần.
Bạn có biết
Tương tự Fe, kim loại Cu cũng tác dụng với dung dịch FeCl3.
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng: 2FeCl3 + Fe → FeCl2 cho thấy:
A. Sắt có thể tác dụng được với muối sắt.
B. Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó.
C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+.
D. Fe2+ bị kim loại Fe khử thành Fe3+.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Từ phản ứng ta thấy, Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+.
Ví dụ 2: Cho dây sắt quấn hình lo xo đã được nung nóng đỏ vào bình đựng khí Cl2 một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp thu được vào nước thu được dung dịch X. X là
A. FeCl2
B. FeCl3
C. FeCl2, Fe
D. Fe, FeCl3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Ví dụ 3: Cho 0,56 g Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch FeCl3 thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 1,63
B. 3,81
C. 4,88
D. 1,27
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
⇒ mol
⇒ m = 0,03.127 = 3,81 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)