HCl + KOH → KCl + H2O | HCl ra KCl | KOH ra KCl
Phản ứng HCl + KOH hay HCl ra KCl hoặc KOH ra KCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
HCl + KOH → KCl + H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch HCl.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Bạn có biết
Phản ứng giữa KOH và HCl là phản ứng trung hòa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 0,1 mol KOH phản ứng vừa đủ với 200ml HCl aM. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,5
D. 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
KOH + HCl → KCl + H2O
⇒ nHCl = nKOH = 0,1 mol
⇒ a = = 0,5M
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. KOH + HCl → KCl + H2O
D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
KOH + HCl → KCl + H2O là phản ứng trung hòa.
Ví dụ 3: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là:
A. 0,745 gam
B. 1,49 gam
C. 7,45 gam
D. 0,585 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: nHCl = 0,1.0,1 = 0,01 mol
⇒ mKCl = 0,01. 74,5 = 0,745 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)