Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
A. Giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: International School of Thai Nguyen University (ISTNU)
- Mã trường: DTQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Email: tuyensinh@istn.edu.vn
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/
B. Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
• Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (học bạ)
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Khoa quốc tế
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Ngưỡng điểm nhận hồ ĐKXT: Sau khi Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (học bạ): Dựa vào ĐTBHB từng môn học lớp 11 hoặc lớp 12 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính đặt điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 8 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mần non.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Khoa quốc tế:
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mần non.
- Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài với các chính sách như sau:
Nội dung xét |
Điều kiện |
Tiêu chuẩn |
Giấy chứng nhận |
Học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên |
Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế |
Giấy chứng nhận |
Học sinh giỏi trường chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên |
Có ít nhất từ 2 học kỳ là học sinh giỏi |
Xét điểm IELTS quốc tế |
ĐTBHB 2 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 hoặc lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp đạt từ 15,0 trở lên |
Điểm IELTS ≥ 4.5 |
Điểm SAT quốc tế |
ĐTBHB 2 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 hoặc lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp đạt từ 15,0 trở lên |
Điểm SAT ≥ 800 |
7. Học phí
- Học phí năm đầu học dự bị tiếng Anh: 1.400.000 đồng/1 tháng (thu 10 tháng/ năm học)
- Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024 - 2025 dự kiến là 467.000 đồng/1 tín chỉ
- Học phí tăng theo lộ trình của Đại học Thái Nguyên
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (học bạ): Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký (theo mẫu tại website https://is.tnu.edu.vn/)
+ Bản photo có công chứng bằng Tốt nghiệp (đối với những thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
+ Bản photo công chứng học bạ THPT
+ Bản CCCD công chứng
+ Chứng chỉ ngoại ngữ nếu có
9. Lệ phí xét tuyển
- Không thu lệ phí xé tuyển đợt 1 theo học bạ THPT và các đợt xét bổ sung
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (học bạ):
+ Đợt 1: Từ ngày 15/4/2024 đến ngày 20/7/2024
+ Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): Từ 01/09/2024 đến 30/9/2024
+ Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): 10/10/2024 đến ngày 25/10/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH HỌC |
CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7340301 |
Kế toán |
40 |
A00, A01, D01, D10 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
60 |
|
3 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
90 |
|
4 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
40 |
B00, B08, D01, D10 |
5 |
7310601 |
Quốc tế học |
60 |
C00, A01, D01, D15 |
6 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
60 |
A00, A01, D01, D10 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại websiteTrường Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên: https://is.tnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Email: tuyensinh@istn.edu.vn
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2023
Điểm chuẩn củaTrường Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2023 như sau:
Ngành học |
Năm 2023 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Kinh doanh quốc tế |
15,00 |
15,00 |
Quản trị kinh doanh |
15,00 |
15,00 |
Kế toán |
15,00 |
15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
15,00 |
Điểm chuẩn của Trường Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên các năm 2019 - 2022 như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
15,8 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
18 |
16,1 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
13,5 |
18 |
15,45 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,5 |
18 |
15,1 |
15 |
15 |
15 |
18 |
D. Cơ sở vật chất Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
- Hiện nay Khoa Quốc tế được Nhà nước đầu tư trang bị cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho giảng dạy, nghiên cứu và học tập đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo cũng như chuẩn Quốc tế bao gồm 01 nhà điều hành, 01 khu giảng đường 5 tầng với tổng diện tích xây dựng trên 4.000 m2 gồm có các phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị phục vụ học tập như máy chiếu, điều hòa nhiệt độ…
- Ngoài ra, Khoa đã trang bị một số phòng máy hiện đại với hàng trăm máy tính đáp ứng nhu cầu học ngoại ngữ, luyện nghe nói, thực tập các môn học trong chương trình giảng dạy và tra cứu thông tin phục vụ cho nghiên cứu, học tập của sinh viên. Hệ thống tài liệu thư viện hiện đại, luôn cập nhật các sách, giáo trình mới nhất của các nước tiên tiến trên thế giới, các bài báo, tạp chí khoa học hàng đầu thế giới giúp cho giảng viên, sinh viên nghiên cứu, học tập trong quá trình theo học tại khoa.
- Khu ký túc xá của Khoa với diện tích là 528 m2 gồm có 24 phòng khép kín với đầy đủ thiết bị phục vụ sinh hoạt hàng ngày cho sinh viên như bình nóng lạnh, mạng internet…môi trường sinh hoạt trong ký túc xá lành mạnh, an toàn. Ký túc xá còn có một quần thể đa chức năng, được bố trí phù hợp với nhu cầu rèn luyện sức khỏe của các bạn sinh viên như: Sân bóng đá, sân bóng bàn, cầu lông, phòng tập Gym, Erobic, phòng khiêu vũ… Hiện tại, cơ sở vật chất của khoa luôn đáp ứng kịp thời và tạo điều kiện cho các hoạt động học tập, hoạt động phong trào trong và ngoài giờ của sinh viên.
- Với phương châm quản lý thiết bị tốt – phục vụ tốt, Khoa Quốc tế phấn đấu trong thời gian tới hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, luôn chủ động, sáng tạo trong công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản, quản lý tài sản trang thiết bị, đảm bảo công tác vệ sinh môi trường.
E. Một số hình ảnh về Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều