Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Medicine And Pharmacy (TUMP)
- Mã trường: DTY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3852.671
- Email: info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
- Website: https://tump.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocThaiNguyen/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
- Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, tốt nghiệp THPT; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Lưu ý:Thí sinh là người khuyết tật đã được cấp có thẩm quyền công nhận có thể liên hệ với Nhà trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp trước khi đăng ký dự tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét kết quả thì tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyền sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thì đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) của các cơ sở giáo dục
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8 Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 02/4/2025)
- Xét tuyển học sinh dự bị đại học
-> Mô tả chi tiết từng phương thức tại Mục 1
5. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
5.1. Nguyên tắc quy đổi
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố phân vị điểm, Nhà trường sẽ áp dụng công thức nội suy tuyến tính để quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức như sau:
5.2. Điểm quy đổi Chứng chỉ IELTS sang thang điểm 10
6. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
7. Tổ chức tuyển sinh
8. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên (khu vực, đối tượng) thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 02/4/2025). Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT và một năm liền kề,
9. Lệ phí xét tuyển
10. Học phí
- Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập: giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
- Hằng năm, Nhà trường dành khoảng 8% học phí (trên 15 tỷ đồng) để khuyến khích những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, hoặc những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt./.
- Dự kiến học phí năm học 2025-2026:
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083 854 504; 02083 840 618; 02083 858 713
- Email: info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
- Website: http://tuyensinh.tump.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocThaiNguyen/
III. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành học |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Y học dự phòng |
21,25 |
22,00 |
21,00 |
2 |
Y khoa |
26,00 |
26,75 |
26,25 |
3 |
Dược học |
24,70 |
26,00 |
24,75 |
4 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,25 |
27,45 |
26.35 |
5 |
Điều dưỡng |
20,00 |
22,00 |
21,80 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
24,25 |
25,75 |
24,00 |
7 |
Hộ sinh |
19,00 |
20,85 |
19,50 |
8 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
20,00 |
||
9 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
20,00 |
IV. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều