Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên (năm 2022)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên (năm 2022) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên (năm 2022)
I. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Medicine And Pharmacy (TUMP)
Mã trường: DTY
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
SĐT: 0280.3852.671
Email:info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
Website: http://tump.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/
II. Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, tốt nghiệp THPT; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Lưu ý:Thí sinh là người khuyết tật đã được cấp có thẩm quyền công nhận có thể liên hệ với Nhà trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp trước khi đăng ký dự tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8).
Xét tuyển thẳng theo đề án của trường.
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
Đạt ngưỡng đầu vào:
Đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Đối với các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8): Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
- Xét tuyển thẳng theo đề án của trường:
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng đủ 2 điều kiện sau:
Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội >= 100 điểm;
Đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Điều 9 của Quy chế tuyển sinh (Thông tư 08/2022/TT-BGĐT ngày 06/6/2022).
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2022 - 2023:
Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh: 1.850.000 đồng/tháng/sinh viên.
Các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa |
7720101 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 360 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 236 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
303 | Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường | 50 | |||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội | 70 | |||
Dược học |
7720201 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 144 | B00, D07, A00 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 96 | B00, D07, A00 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
Điều dưỡng |
7720301 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 210 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 140 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
Y học dự phòng |
7720110 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 39 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 26 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 42 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 27 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 36 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 24 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế | |||
Hộ sinh |
7720302 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 30 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 20 | B00, D07, D08 | ||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | Không hạn chế |
III. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||||
Y học dự phòng |
18 |
20,90 |
21,80 |
22,40 |
21,80 |
Y khoa |
23,60 |
26,40 |
26,20 |
26,50 |
25,75 |
Dược học |
21,70 |
24,85 |
25,20 |
23,00 |
24,80 |
Răng - Hàm - Mặt |
23,40 |
26,25 |
26,25 |
28,00 |
26,75 |
Điều dưỡng |
19,45 |
21 |
21,50 |
19,60 |
19,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21 |
24,25 |
24,85 |
22,50 |
24,20 |
Hộ sinh |
19,15 |
21,20 |
19,00 |
IV. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3