Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)

- Mã trường: DTN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: (+84)208.6275.999

-Email: dhnl@tuaf.edu.vn

- Website: https://tuaf.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

- Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

a) Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Đạt ngưỡng đầu và theo quy định;

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo các phương thức sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;

- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN;

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 bao gồm ca thí sinh liên thông cao đẳnglên đại học chính quy, được áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 của Trường và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp xét tuyển là hệ số 1. Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán,  Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01);  Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), đạt từ 15 điểm trở lên:

- Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo điểm TBC năm lớp 12 (học kỳ 1 + học kỳ 2*2).

- Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo tổ hợp các môn xét tuyển gồm: Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán,  Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01);  Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa lý, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

4.3. Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 đối với thí sinh có điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên.

4.4. Xét tuyển thẳng: áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHNL cụ thể như sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHNL

- Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHNL.

* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam:

    + Đối với học sinh quốc tế:

- Đã tốt nghiệp THPT 

- Có sức khoẻ tốt

- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).

    + Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:

- Đã tốt nghiệp THPT

- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Trường ĐHNL xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của ĐHTN.

- Hình thức tuyển sinh: Trực tiếp và trực tuyến.

+ Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHNL.

+ Với xét tuyển theo kết quả học tập THPT:  Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;

+ Đối với xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:

       • Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

       • Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.

       • Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.

* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký

- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại 

- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ

- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khai sinh

- Thư giới thiệu (nếu có) 

6. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy chế hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) là 1,0 điểm;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

- Các mức điểm ưu tiên được quy định nên trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác nhau thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.

- Điểm tưu tiên đối với thí sinh datdj tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên theo quy định

- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm

* Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường

– 01 Bản photo Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).

– 01 Bản photo Học bạ THPT.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và tuyển thẳng:

- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT

Dự kiến từ 15/4/2024 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1

Khoa học cây trồng

7620110

Khoa học cây trồng

60

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi THPT năm 2025 (Tổ hợp A00, A09, B00, C00, C02, C20, D01, D14, C04, A07);

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả bài thi V-SAT của ĐHTN

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

2

Chăn nuôi

7620105

Chăn nuôi

100

3

Lâm sinh

7620205

Lâm sinh

60

4

Thú y

7640101

Thú y

200

5

Quản lý đất đai

7850103

Quản lý đất đai

80

6

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học môi trường

60

7

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

100

8

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học

60

9

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

60

10

Kinh tế nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

70

11

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

80

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

60

13

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

60

14

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

80

15

Tài chính –Kế toán

7340301

Tài chính – Kế toán

70

16

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh quốc tế

60

17

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

18

Quản lý thông tin

7320205

Quản lý thông tin

60

19

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

60

20

Công nghệ thực phẩm

7540101_CTTT

Công nghệ thực phẩm

50

21

Kinh tế nông nghiệp

7620115_CTTT

Kinh tế nông nghiệp

50

22

Khoa học và Quản lý môi trường

7440301_CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

50

23

Quản lý du lịch quốc tế

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

50

24

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

25

Quản lý kinh tế

7310110

Quản lý kinh tế

60

26

Trí Tuệ Nhân Tạo

7480207

Trí Tuệ Nhân Tạo

50

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

- Điện thoại liên lạc: 0986 454 999 (thầy Hùng); 0979.87.19.10 (Cô Giang);

- Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;

- Website: https://tuaf.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2 năm gần nhất:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Chăn nuôi 

15,00

15,00

15,00

2

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

15,00

15,00

15,00

3

Công nghệ thực phẩm

15,00

15,00

15,00

4

Công nghệ sinh học

15,00

15,00

15,00

5

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

15,00

15,00

15,00

6

Quản lý đất đai

15,00

15,00

15,00

7

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

15,00

15,00

15,00

8

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

15,00

15,00

15,00

9

Khoa học cây trồng

15,00

15,00

15,00

10

Lâm sinh

15,00

15,00

15,00

11

Quản lý tài nguyên rừng

15,00

15,00

15,00

12

Khoa học môi trường

15,00

15,00

15,00

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,00

15,00

-

14

Kinh tế nông nghiệp

15,00

15,00

15,00

15

Phát triển nông thôn

15,00

15,00

-

16

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

16,00

16,00

16,00

17

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

16,00

16,00

16,00

18

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

16,00

16,00

16,00

19

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

15,00

15,00

15,00

20

Nông nghiệp công nghệ cao

15,00

15,00

15,00

21

Quản lý thông tin

15,00

15,00

15,00

22

Công nghệ chế biến lâm sản

15,00

15,00

-

23

Dược liệu và hợp chất TN

15,00

15,00

15,00

24

Quản lý du lịch quốc tế 

16,00

16,00

16,00

25

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

   

15,00

26

Tài chính - Kế toán

   

15,00

IV. Chương trình đào tạo

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

V. Một số hình ảnh

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học