Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

A. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)

- Mã trường: DTK

- Loại trường: Công nghiệp

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Địa chỉ: Số 666 Đường 3-2, P.Tích Lương, TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: (84)2083847145

- Email: office@tnut.edu.vn

- Website: https://tnut.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen

B. Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

* Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT và theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính:

+ Đợt 1 (xét tuyển sớm): Trước ngày 20/7/2024

+ Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 30/9/2024

+ Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 10/10/2024 đến ngày 25/10/2024

* Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

- Đối với xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024:

+ Trong xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên trang nghiệp vụ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định

+ Trong các đợt xét tuyển bổ sung: Thí sinh ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của Trường; Thí sinh có thể thực hiện 1 trong 3 hình thức sau đây:

• Đăng ký online: Thí sinh truy cập vào địa chỉ wesite: https://tnut.edu.vn/tuyen-sinh.html và làm theo hướng dẫn

• Nộp hồ sơ bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

• Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT và theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT sớm theo 1 trong 3 hình thức sau đây:

• Đăng ký online: Thí sinh truy cập vào địa chỉ wesite: https://tnut.edu.vn/tuyen-sinh.html và làm theo hướng dẫn

• Nộp hồ sơ bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

• Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

3. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển theo 4 phương thức:

+ Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

+ Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

+ Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

- Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.

* Riêng một số ngành:

- Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X05, X25, A10, D84 (A10, D84 dành cho thí sinh tự do tốt nghiệp trước năm 2025).

- Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.

- Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. Riêng ngành Kiến trúc đối với các tổ hợp có môn năng khiếu, thì sinh phải có điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 từ 5 điểm trở lên

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 với từng môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) đạt ngưỡng đêm xét tuyển đối với từng ngành theo quy định của Trường.

+ Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi Vẽ mỹ thuật là môn năng khiếu, môn NK nhân hệ số 2. Nhà trường lấy kết quả môn thi Vẽ mỹ thuật của thí sinh tham gia kỳ thi Vẽ mỹ thuật năm 2025 do trường Đại học Xây dựng Hà Nội hoặc trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức để làm điểm năng khiếu xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

+ Đối với các tổ hợp không có môn thi năng khiếu: Tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đặt từ 18 điểm trở lên

+ Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu (Riêng đối với ngành Kiến trúc): Tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên và điểm môn thi Vẽ mỹ thuật năm 2025 phải đạt từ 5 điểm trở lên.

- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính: Đạt điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên 

6. Học phí

- Năm 2024: Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/ năm.

- Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ vào quyết định hiện hành của Nhà nước

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

I. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

Tự động hóa Cơ khí (Ngành Kỹ thuật Cơ khí - Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

CTT

7905218

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

DTT

7905228

II. KỸ SƯ KỸ THUẬT

 

 

 

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

150

KTC

7520103

Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí )

50

KTC1

7520103

Kỹ thuật Vật liệu

30

KVL

7520309

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

400

KCT

7520114

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

30

KRB

7520107

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

250

 

KTD

7520201

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

500

TDH

7520216

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

90

KVT

7520207

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

60

CBM

7520207

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

120

KMT

7480106

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

KDO

7520116

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

40

KXD

7580201

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

40

KTM

7520320

III. CÁC NGÀNH CÔNG NGHỆ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

500

CDK

7510303

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

400

CTO

7510205

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

90

CTC

7510201

Công nghệ chế tạo máy

50

CTM

7510202

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

400

CDT

7510301

IV. CỬ NHÂN

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

50

KCN

7510604

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

90

QLC

7510601

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

30

NNA

7220201

Ghi chú:

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý,  Anh

A10: Toán, Lý, GDCD

B03: Toán, Sinh, Văn

C01: Văn, Toán, Lý

C02: Văn, Toán, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

D10 : Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D14 : Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15 : Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D84 : Toán, GDCD, Tiếng Anh

X05: Toán, Lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật

X25: Toán, Giáo dục kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh

C. Điểm chuẩn trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2 năm gần nhất:

STT

Ngành học

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Kỳ thuật Cơ khí (CTTT)

18,00

18,00

2

Kỹ thuật Điện (CTTT)

18,00

18,00

3

Kỹ thuật cơ khí

16,00

16,00

4

Kỹ thuật Cơ điện tử

17,00

17,00

5

Kỹ thuật cơ khí động lực

16,00

16,00

6

Kỹ thuật Điện

16,00

16,00

7

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16,00

16,00

8

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

 

24,00

9

Kỹ thuật máy tính

17,00

17,00

10

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

19,00

19,00

11

Kỹ thuật xây dựng

15,00

16,00

12

Kỹ thuật vật liệu

15,00

16,00

13

Kỹ thuật môi trường

15,00

16,00

14

Công nghệ chế tạo máy

15,00

16,00

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,00

17,00

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19,00

19,00

17

Kinh tế công nghiệp

16,00

16,00

18

Quản lý công nghiệp

16,00

16,00

19

Ngôn ngữ Anh

16,00

17,00

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,00

19,00

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,00

17,00

22

Kiến trúc

15,00

16,00

23

Kỹ thuật môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)

15,00

-

24

Quản lý công nghiệp
(Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)

16,00

16,00

25

Kỹ thuật Robot

 

17,00

D. Một số hình ảnh

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học