Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập.
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1 Xét tuyển thẳng:
* Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
* Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:
- Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.
- Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
- Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
- Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
- Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
- Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.
4.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2024
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2024 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
* Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2023 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
4.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.
* Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
4.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.
* Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
7. Học phí
Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung môt số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.
- Học phí năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên đại học chính quy: Từ 394.000 - 460.000 đồng/tín chỉ (tương đương từ 14.100.000 đồng - 16.400.000 đồng/sinh viên/năm học). Từ những năm sau học phí sẽ tăng theo lộ trình 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức tằn năm sau không quá 13% năm trước
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: Mẫu tờ khai.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
* Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Đại học Thái Nguyên.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7380101 |
Luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
3 |
7460101 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
4 |
7460117 |
Toán tin |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
7 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
8 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
10 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
11 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
12 |
7320101 |
Báo chí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
13 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
14 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
15 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00 B08 D07 A00 |
17 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
18 |
7810101 |
Du lịch |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
19 |
7220112 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
20 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
21 |
7440112 |
Hóa học |
A00 B00 C08 D07 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên: http://tnus.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM |
||
Luật |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
16,00 |
60,00 |
Khoa học quản lý |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Du lịch |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Vật lý học |
- |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
||
Địa lý tự nhiên |
13,5 |
15 |
18 |
|||||||
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
|||
Công nghệ sinh học |
15 |
17 |
21 |
18 |
21 |
|||||
Toán tin |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Hoá dược |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
|||
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
16,00 |
20,00 |
60,00 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
|||||||
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
|||||||
Công tác xã hội |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Văn học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
Lịch sử |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
Báo chí |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Thông tin - thư viện |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
18,5 |
23 |
20 |
23 |
19,0 |
23,5 |
19,00 |
23,50 | 60,00 |
|
Luật Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) |
16,5 |
21 |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
|
Quản trị khách sạn và resort |
16,5 |
21 |
||||||||
Việt Nam học |
15 |
18 |
15 |
18 |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao) |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
|||
Hàn Quốc học |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
|||
Trung Quốc học |
16,5 |
21,5 |
16,5 |
22,5 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
|||
Toán học |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
|||||
Quản lý thể dục thể thao |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
|||||
Vật lý (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
|||||||
Hóa học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Hóa học - Sinh học bằng tiếng Anh) |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022
Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên:
Ngành (Chuyên ngành) |
Học phí (VNĐ) |
Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội… Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý Địa lý tài nguyên – môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;… Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường… |
240.000đ/tín chỉ |
Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu |
240.000đ/tín chỉ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam |
210.000đ/tín chỉ |
QT Lữ hành; QT Nhà hàng – Khách sạn Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện Tiếng Anh Du lịch Công tác xã hội Báo chí |
210.000đ/tín chỉ |
V. Chương trình đào tạo
Năm 2024, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7380101 |
Luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
2 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
3 |
7460101 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
4 |
7460117 |
Toán tin |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
7 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
8 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
10 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
11 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
12 |
7320101 |
Báo chí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
13 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
14 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
15 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00 B08 D07 A00 |
17 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
18 |
7810101 |
Du lịch |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
19 |
7220112 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
20 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
21 |
7440112 |
Hóa học |
A00 B00 C08 D07 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều