Mã tỉnh Khánh Hòa (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Khánh Hòa
Bài viết tra cứu Mã tỉnh Khánh Hòa năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về mã tỉnh (thành phố), mã quận (huyện), mã xã (phường), mã trường THPT trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Mã tỉnh Khánh Hòa (năm 2024) | Mã TP, quận (huyện), xã (phường), trường THPT Khánh Hòa
Mã tỉnh Khánh Hòa là 41 còn Mã Huyện là từ 00 → 07 và 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào từng mục quận/huyện để xem chi tiết về mã trường THPT.
Tỉnh Khánh Hòa: Mã 41
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_41 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_41 | KV3 |
Thành phố Nha Trang: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
018 | THPT Hà Huy Tập | Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Nha Trang | KV2 |
019 | THPT Hoàng Văn Thụ | Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang | KV2 |
020 | THPT BC Nguyễn Trường Tộ | Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang | KV2 |
021 | THCS&THPT iSchool Nha Trang | Số 25 Hai Bà Trưng, Phường Xương Huân, Nha Trang | KV2 |
022 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phước Hòa, Nha Trang | KV2 |
023 | THPT Lê Thánh Tôn | Số 10, đường Phước Long, Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang | KV1 |
031 | THPT Hermann Gmeiner | Số 11 Đường Nguyễn Quyền, Phường Vĩnh Hải, Nha Trang | KV2 |
032 | KTTH-HN tỉnh Khánh Hòa | 52 Lê Thành Phương, Nha Trang | KV2 |
034 | GDTX&HN Nha Trang | Số 84 Sinh Trung, Nha Trang | KV2 |
017 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | Số 67 Yersin, Nha Trang | KV2 |
015 | THPT Lý Tự Trọng | Số 07 Lý Tự Trọng, Phường Lộc Thọ, Nha Trang | KV2 |
016 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | Số 32 Hàn Thuyên, Nha Trang | KV2 |
002 | Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa | Số 3 Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Đế, Nha Trang | KV2 |
001 | Cao đẳng nghề Nha Trang | 32 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang | KV1 |
061 | THPT Hà Huy Tập (Hệ GDTX) | Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Nha Trang | KV2 |
059 | Trường dự bị ĐH Dân tộc TW Nha Trang | 46 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang | KV2, DTNT |
058 | Trung cấp KTKT Trần Đại Nghĩa | 84 Sinh Trung. Nha Trang | KV2 |
057 | THPT Đại Việt | Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang | KV2 |
055 | Quốc Tế Hoàn Cầu Nha Trang | Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang | KV2 |
054 | Quốc tế Châu Á Thái Bình Dương (APC) | Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Sông Lô, Phước Hạ, Xã Phước Đồng, Nha Trang | KV2 |
053 | Trung cấp nghề Nha Trang | Số 39, Điện Biên Phủ, Thành phố Nha Trang | KV2 |
050 | Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt | Thôn Phước Thượng, Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang | KV2 |
039 | Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Khánh Hòa | Số 02, đường Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha Trang | KV2, DTNT |
Huyện Vạn Ninh: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
009 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh | KV2NT |
010 | THPT Tô Văn Ơn | Xã Vạn Khánh, huyên Vạn Ninh | KV1 |
056 | Trung cấp nghề Vạn Ninh | Thôn Tân Đức Đông, Xã Vạn Lương, Huyên Vạn Ninh | KV1 |
048 | THPT Lê Hồng Phong | Xã Vạn Hưng, HuyệnVạn Ninh | KV2NT |
011 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Tổ dân phố số 8, 183 Lý Thường Kiệt, Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh | KV2NT |
037 | GDTX&HN Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh | KV2NT |
Thị xã Ninh Hoà: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
038 | THPT Nguyễn Chí Thanh | Thôn Đại Cát, xã Ninh Phụng, Thị xã Ninh Hoà | KV2 |
045 | THPT Tôn Đức Thắng | Thôn Mỹ Lợi, xã Ninh Lộc, Thị xã Ninh Hoà | KV2 |
033 | GDTX&HN Ninh Hoà | 469 Trần Quý Cáp, Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa | KV2 |
014 | THPT Trần Cao Vân | Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà | KV2 |
012 | THPT Nguyễn Trãi | Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà | KV2 |
013 | THPT Trần Quý Cáp | Phường Ninh Diêm, Thị xã Ninh Hoà | KV2 |
051 | Trung cấp nghề Ninh Hòa | Quốc lộ 1A Bắc Phường Ninh Hiệp Thị xã Ninh Hòa | KV2 |
Huyện Diên Khánh: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
024 | THPT Hoàng Hoa Thám | Khóm Phú Lộc Đông, Thị trấn Diên Khánh | KV2NT |
025 | THPT Lê Lợi | Xã Diên An, Huyện Diên Khánh | KV2NT |
026 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Xã Diên Lạc, Huyện Diên Khánh | KV2NT |
035 | GDTX&HN Diên Khánh | Thị trấn Diên Khánh, Huyện Diên Khánh | KV2NT |
043 | THPT Nguyễn Thái Học | Phước Tuy, Xã Diên Phước, Huyện Diên Khánh | KV2NT |
Huyện Khánh Vĩnh: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
044 | GDTX&HN Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh, Huyện Khánh Vĩnh | KV1 |
040 | THPT Lạc Long Quân | Số 90, Đường Hùng Vương, Thị trấn Khánh Vĩnh | KV1 |
Thành phố Cam Ranh: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
028 | THPT Trần Hưng Đạo | Số 386, đường 3/4, Cam Linh, Thành phố Cam Ranh | KV2 |
060 | THPT Thăng Long | 35B Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh | KV2 |
052 | Trung cấp nghề Cam Ranh | Số 137 Lê Hồng Phong, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh | KV2 |
047 | THPT Ngô Gia Tự (Hệ GDTX) | Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam Ranh | KV2 |
041 | THPT Ngô Gia Tự | Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam Ranh | KV2 |
036 | GDTX&HN Cam Ranh | 135, Phan Chu Trinh, Cam lộc, Thành phố Cam Ranh | KV2 |
030 | THPT Phan Bội Châu | Khóm I, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh | KV2 |
Huyện Khánh Sơn: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
042 | THPT Khánh Sơn | Đường Lê Duẩn, Thị trấn Tô Hạp, Khánh Sơn | KV1 |
007 | GDTX&HN Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp, Huyện Khánh Sơn | KV1 |
Huyện Cam Lâm: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
049 | THPT Đoàn Thị Điểm | Tân Xương, xã Suối Cát, Huyện Cam Lâm | KV1 |
046 | GDTX&HN Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm | KV2NT |
027 | THPT Nguyễn Huệ | 100 Nguyễn Trãi, Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm | KV2NT |
029 | THPT Trần Bình Trọng | Số 08, đường Trường Chinh, Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm | KV2NT |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều