Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương (mã trường DBD) đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) cho các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho 18 ngành đào tạo với hơn 40 chuyên ngành thuộc các khối: Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ, Truyền thông, Ngôn ngữ, Sức khỏe và Khoa học xã hội.

- Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển vào các ngành với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 15 điểm trở lên. Ngành Dược học: từ 19 điểm trở lên.

- Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ THPT: Thí sinh sử dụng điểm học bạ THPT để đăng ký xét tuyển vào các ngành với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 16 điểm trở lên. Với 02 hình thức xét điểm:

+ Dựa vào Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12;

+ Dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, 2 lớp 10, kỳ 1, 2 lớp 11, kỳ 1,2 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-6HK)

Riêng ngành Dược học, sử dụng điểm học bạ THPT với điểm kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt loại tốt hoặc điểm trung bình từ 8.0 trở lên.

- Điểm sàn theo phương thức điểm thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia TP.HCM: Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để đăng ký xét tuyển vào các ngành với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 600 điểm trở lên. Không áp dụng đối với ngành Dược học.

TT

Tên ngành

Điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Kết quả học tập THPT (Học bạ)

Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2025

1

Kiến trúc

- Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững

- Thiết kế Nội thất

15

16

600

2

Luật kinh tế

15

16

600

3

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh

- Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản

15

16

600

4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

- Kinh tế Xây dựng

- Công trình Giao thông Đô thị      

15

16

600

5

Hàn Quốc học

15

16

600

6

Nhật Bản học

15

16

600

7

Kế toán

15

16

600

8

Quản trị kinh doanh

- Quản trị Doanh nghiệp

- Quản trị Marketing

- Quản trị Logistics 

15

16

600

9

Tài chính - Ngân hàng

15

16

600

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Điện Công nghiệp

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

- Kỹ thuật Robot

- Hệ thống Nhúng và IoT

- Cơ điện tử

- Công nghệ Vi mạch Bán dẫn

15

16

600

11

Xã hội học

- Truyền thông Đa phương tiện

15

16

600

12

Ngôn ngữ Anh

- Giảng dạy

- Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng

15

16

600

13

Luật

15

16

600

14

Hóa dược

- Phân tích và Kiểm nghiệm

- Bào chế và Phát triển Thuốc

15

16

600

15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng

- Logistics và Công nghệ Tự động hóa

15

16

600

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

16

600

17

Công nghệ thông tin

- Robot và Trí tuệ nhân tạo

- Kỹ Thuật Phần mềm

- Hệ thống Thông tin

- Thiết kế Đồ họa

- Khoa học Dữ liệu

- Mạng Máy tính và An toàn Thông tin      

15

16

600

18

Dược học

- Quản lý và Cung ứng Thuốc

- Sản xuất và Phát triển Thuốc

- Dược liệu và Dược Cổ truyền

19

*

Không áp dụng

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024

Chiều ngày 17/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn cho các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2024.

Điểm trúng tuyển từ 15 điểm

Theo đó, điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT hay điểm học bạ là 15 điểm. Riêng ngành dược học nếu thí sinh xét bằng điểm thi THPT điểm chuẩn là 21 điểm hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên; nếu thí sinh lựa chọn phương thức xét tuyển bằng học bạ để xét tuyển ngành Dược học thì yêu cầu học lực lớp 12 đạt loại giỏi. Nếu xét bằng phương thức sử dụng điểm ĐGNL của ĐHQG-TP. HCM thì điểm chuần các ngành ≥ 500 điểm (ngành Dược học không không xét tuyển phương thức này).

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023

Đại học Bình Dương vừa công bố điểm chuẩn 2023, ngành Dược học có mức điểm cao nhất là 21.

Theo đó, ngành duy nhất lấy điểm chuẩn 21 là - Dược học, các ngành còn lại đều ở mức 15 điểm. Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển. Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Bình Dương đã chính thức thông báo điểm chuẩn 2022 dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG với ngưỡng điểm dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó, ngành Dược học là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021

Theo đề án tuyển sinh, trường Đại học Bình Dương đã thông báo mức điểm trúng tuyển các ngành hệ đại học chính quy năm 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2020 dao động từ 13.5 – 17 điểm. Theo đó, ngành Giáo dục thể chất là ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất – 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2019

>Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Bình Dương đã có thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy 2019. Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành năm này đều này giao động từ 13.5 – 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2018

Trường Đại học Bình Dương đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 của 15 ngành đào tạo, trong đó ngành Giáo dục thể chất có điểm chuẩn cao nhất là 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52220113 Việt Nam học A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04; D05; D06 15.5
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52340301 Kế toán A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26 D27; D28; D29; D30 15.5
52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 15.5
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D27; D28; D29; D30 15.5
52580102 Kiến trúc V00; V01; V02; V05; V07; V08; V09; V10; V11 15.5
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D06; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52140206 Giáo dục thể chất T00, B00 15.5
52380107 Luật kinh tế A00,A01,C00,D01 15.5
52310301 Xã hội học A00, A01, C00, D01 15.5
52220330 Văn học A00, A01, C00, D01 15.5

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-binh-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học