Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2025 (2024, 2023, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2025
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2025 (2024, 2023, ...)
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2025
Hiệu trưởng Trường Đại học Đông Đô quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học năm 2025 theo phương thức tuyển sinh như sau:
I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo các phương thức (100, 200, 402)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét học bạ (PT 100) |
Điểm thi THPT QG (PT 200) |
Điểm ĐGNL ĐH QGHN (PT 402) |
Điểm ĐGTD ĐH BKHN (PT 402) |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, X21, C00, D01, X01 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
2 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
40 |
A00, A01, D01, C00, X26, X01 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
30 |
A00, A01, C00, D01, X21, X01 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
30 |
A00, A01, C00, D01, X26, X01 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
70 |
A00, A01, C00, D01, X70, X01 |
21 |
18 |
64 |
64 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
68 |
A00, A01, X02, D01, X26, X06 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
60 |
A00, A01, X27, X07, X03, D01 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
8 |
Thú y |
7640101 |
60 |
A00, A01, B00, D01, B08, X13 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
9 |
Dược học |
7720201 |
240 |
A00, A02, B00, D07, X13, D07 |
24 |
19 |
68 |
68 |
10 |
Điều dưỡng |
7720301 |
200 |
A00, A01, B00, B08, X13, D07 |
19,5 |
17 |
60 |
60 |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
100 |
A00, A01, B00, D07, X13, D08 |
19,5 |
17 |
60 |
60 |
12 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
80 |
A01, C00, D01, DD2, X70, D14 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
120 |
A01, D01, D04, C00, X70, D14 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
30 |
D01, A01, D14, C00, D06, X70 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
15 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
30 |
A00, A01, C00, D01, X70, X01 |
16,5 |
14 |
50 |
50 |
II. Ngưỡng đầu vào các ngành sức khỏe
1. Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
1.1. Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT từ 6,5 trở lên;
1.2. Tốt nghiệp THPT loại Khá hoặc có học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
1.3. Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng đúng chuyên ngành đạt loại Khá trở lên.
2. Đối với ngành Dược học: Ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
2.1. Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
2.2. Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
2.3. Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng ngành Dược đạt loại Giỏi trở lên;
2.3. Tốt nghiệp Trung cấp hoặc trình độ Cao Đẳng đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2024
Điểm sàn Đại học Đông Đô năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) Đại học hệ chính quy năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô xét theo điểm thi THPTQG cho tất cả các chuyên ngành hệ đào tạo đại học dao động trong khoảng 15-21 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô xét theo điểm thi THPTQG cho tất cả các chuyên ngành hệ đào tạo đại học là 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2020
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2019
Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô xét theo điểm thi THPTQG cho tất cả các chuyên ngành hệ đào tạo đại học dao động trong khoảng 14-20 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2018
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; C00; D01; D14 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D14 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C04; C09; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52320201 | Thông tin học | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; C08; D08 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; C01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A06; B00 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52580102 | Kiến trúc | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52720501 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; C00 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
52640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ 18 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều